Biểu phí - Lãi Suất Online https://laisuatonline.com/category/chi-phi Cập nhật thông tin về lãi suất ngân hàng, vay vốn, tài chính, ví điện tử, bảo hiểm, ngân hàng và biểu phí mới nhất, chính xác thường xuyên 24/24 Mon, 22 Apr 2024 05:50:56 +0000 vi hourly 1 https://wordpress.org/?v=6.6.2 https://laisuatonline.com/wp-content/uploads/2024/04/cropped-Logo-laisuatonline-favicon-32x32.png Biểu phí - Lãi Suất Online https://laisuatonline.com/category/chi-phi 32 32 Tài khoản app TPBank Mobile online có mất phí duy trì không? https://laisuatonline.com/tai-khoan-app-tpbank-mobile-online-co-mat-phi-duy-tri-khong.html https://laisuatonline.com/tai-khoan-app-tpbank-mobile-online-co-mat-phi-duy-tri-khong.html#respond Mon, 22 Apr 2024 05:50:56 +0000 https://laisuatonline.com/?p=19516 Khi sử dụng các ứng dụng ngân hàng thì mọi người cần chi trả các khoản phí để sử dụng […]

The post Tài khoản app TPBank Mobile online có mất phí duy trì không? appeared first on Lãi Suất Online.

]]>
Khi sử dụng các ứng dụng ngân hàng thì mọi người cần chi trả các khoản phí để sử dụng được đầy đủ các tính năng của app. Vậy, tài khoản app TPBank Mobile online có mất phí duy trì không? Hãy cùng Laisuatonline.com tham khảo ngay thông tin dưới đây để hiểu rõ hơn vấn đề này nhé!

Tại sao phải thu phí duy trì tài khoản app TPBank Mobile Online?

Phí duy trì tài khoản app TPBank Mobile online (hay còn gọi phí quản lý tài khoản) là khoản phí được ngân hàng quy định để duy trì các hoạt động cho tài khoản người dùng trong hệ thống. Mức phí này là số dư tối thiểu trong tài khoản để mọi người truy trì các hoạt động trên tài khoản của mình.

Nguyên nhân phải thu phí duy trì tài khoản app TPBank Mobile Online
Nguyên nhân phải thu phí duy trì tài khoản app TPBank Mobile Online

Số tiền này sẽ được trả lại trong tài khoản khách hàng khi kích hoạt sử dụng thẻ. Nó không thể rút ra được, chỉ có thể rút khi không muốn sử dụng đồng nghĩa việc xóa tài khoản.

Việc thu phí duy trì tài khoản app TPBank Mobile online nhằm:

  • Để kích thích khách hàng sử dụng tài khoản app TPBank Mobile thường xuyên hơn.
  • Giúp ngân hàng chi trả các chi phí liên quan để cung cấp và duy trì các dịch vụ tiện ích cho khách hàng. Tương tự, thay vì bạn quản lý giữ tiền ở nhà thì ngân hàng sẽ giữ hộ bạn với bảo mật cao.
  • Hạn chế tình trạng nhân viên lợi dụng việc mở tài khoản app TPBank Mobile để hưởng doanh thu hoặc khách hàng mở tài khoản mà không có nhu cầu sử dụng.
  • Ngân hàng phải chi trả tiền công cho nhân viên, vận hành hệ thống và duy trì các cơ sở vật chất như chi nhánh/ATM, phí này sẽ đóng góp vào việc chi trả khoản này.
  • Trong mô hình kinh doanh, ngân hàng kiếm lãi từ việc cho vay tiền/đầu tư. Nếu người dùng duy trì số tiền lớn trong tài khoản mà không tạo ra thu nhập cho ngân hàng thì phí này sẽ giúp ngân hàng bù đắp mất mát.

>> Tìm hiểu thêm: Cách xóa, huye và đóng tài khoản TPBank

Tài khoản app TPBank Mobile online có mất phí duy trì không?

App TPBank Mobile là ứng dụng ngân hàng số của ngân hàng TPBank với đầy đủ các tính năng để người dùng sử dụng và thực hiện giao dịch. Khi mở tài khoản trên app TPBank Mobile sẽ được ngân hàng hỗ trợ miễn phí, thực hiện ngay tại nhà.

Tài khoản app TPBank Mobile online có mất phí duy trì không
Tài khoản app TPBank Mobile online có mất phí duy trì không?

Hiện tại, tài khoản app TPBank Mobile online có tính phí duy trì hàng tháng. Tuy nhiên, mức phí sẽ phụ thuộc vào loại tài khoản và điều kiện duy trì số dư của bạn.

Phí duy trì tài khoản app TPBank Mobile Online bao nhiêu?

Như đã nói, tùy thuộc vào từng loại tài khoản TPBank mà sẽ có mức phí duy trì khác nhau. Dưới đây là chi tiết về phí duy trì tài khoản TPBank mọi người có thể tham khảo.

Khách hàng cá nhân

Khoản mục Mức phí
GIAO DỊCH TÀI KHOẢN VND/ TIẾT KIỆM Phí quản lý Tài khoản 8.000 VND/tháng
Tài khoản sau 6 tháng liên tục không hoạt động 5.000 VND/tháng
Phí duy trì Tài khoản trong 03 tháng sử dụng
  • Tối thiểu: 2.000.000 VNĐ
  • Tối đa: 10.000.000 VNĐ
GIAO DỊCH TÀI KHOẢN NGOẠI TỆ Tài khoản hoạt động thường xuyên Miễn phí
Tài khoản sau 6 tháng không hoạt động 1 USD/ tháng
Phí duy trì Tài khoản dưới số dư tối thiểu (10 USD) 2 USD/ tháng

Khách hàng doanh nghiệp

Khoản mục Mức phí
VND USD/ngoại tệ
Quản lý TKTT thông thường Miễn phí Miễn phí
Quản lý TKTT đồng chủ sở hữu Thỏa thuận (TT: 100.000 VND/tháng) Thỏa thuận (TT: 5 USD/tháng)
Phí quản lý TKTT chuyên dùng (TKTT cần quản lý đặc biệt theo yêu cầu của chủ TK) Thỏa thuận (TT: 200.000 VND/tháng) 10 USD/tháng
Quản lý TKTT tập trung Thỏa thuận
Phí duy trì và quản lý tài khoản thấu chi trong thời hạn Hạn mức thấu chi 3 (thu hàng tháng)
  • Giá trị hạn mức thấu chi cấp <500 triệu VND: 300.000 VND/tháng
  • 500 triệu VND ≤ Giá trị hạn mức thấu chi cấp < 1 tỷ VND: 500.000 VND/tháng
  • Giá trị hạn mức thấu chi cấp ≥ 1 tỷ VND trở lên: 800.000 VND/tháng

Lưu ý: Dù là đối tượng khách hàng nào thì chỉ cần bạn đảm bảo số dư tối thiểu trong tài khoản theo mức quy định từng loại thẻ thì sẽ được miễn khoản phí này. Mức phí này sẽ thay đổi theo từng thời kỳ theo quy định của ngân hàng TPBank.

Không đóng phí duy trì tài khoản app TPBank Mobile Online sao không?

Câu trả lời là nhé! Nếu mở tài khoản app TPBank Mobile thì ngân hàng sẽ thu phí duy trì tài khoản ngay cả khi mọi người không sử dụng hoặc phát sinh các giao dịch trong tài khoản. Mức phí này sẽ được trừ vào tài khoản người dùng.

  • Nếu số dư trong tài khoản không đủ > phát sinh nợ xấu, ảnh hưởng đến lịch sử tín dụng. Điều này làm hạn chế các tính năng và các dịch vụ sử dụng trên app.
  • Nếu người dùng không thanh toán phí duy trì > ảnh hưởng đến tình hình tài chính và trải nghiệm người dùng.
  • Nếu không đóng phí duy trì > dẫn đến tình trạng khóa tài khoản ngân hàng. Làm cho người dùng không truy cập vào tài khoản và thực hiện giao dịch.
  • Không thanh toán phí duy trì > những dịch vụ và các ưu đãi đi kèm với tài khoản mà bạn sử dụng sẽ bị gián đoạn.

>> Tham khảo thêm: Biểu phí thẻ ATM TPBank

Câu hỏi liên quan phí duy trì tài khoản app TPBank Mobile online

1. Phí duy trì tài khoản app TPBank Mobile online thu vào ngày mấy?

Với hệ thống TPBank Mobile, phí duy trì hàng tháng sẽ được thu vào cuối mỗi tháng, trừ trực tiếp trong tài khoản. Điều này giúp ngân hàng dễ quản lý tài khoản và rà soát các tài khoản đủ điều kiện chưa.

2. Phí duy trì tài khoản app TPBank Mobile có phải phí thường niên?

Không nhé. Hai khái niệm này hoàn toàn khác nhau, trong đó:

  • Phí thường niên: Loại phí khách hàng phải đóng cho ngân hàng hàng năm với mức phí khác nhau tùy từng loại thẻ.
  • Phí duy trì tài khoản: Khoản phí bắt buộc đóng hàng tháng, trừ trực tiếp vào tài khoản của khách hàng và áp dụng chung cho các loại tài khoản. Nếu số dư đảm bảo mức tối thiểu thì sẽ được miễn phí.

3. Bị trừ phí duy trì tài khoản app TPBank Mobile nhiều lần trong tháng phải làm sao?

Khoản tiền phí duy trì tài khoản sẽ được ngân hàng tự động trừ vào tài khoản của bạn mỗi tháng. Nếu trong tháng đó, bạn bị trừ nhiều lần trong tháng thì hãy liên hệ ngay bộ phận CSKH 24/7 của TPBank qua hotline 1900 58 58 85 để được hỗ trợ. Trường hợp, lỗi do hệ thống thì sẽ được hoàn trả số tiền đó vào tài khoản.

Trên đây là chi tiết thông tin giải đáp thắc mắc tài khoản app TPBank Mobile online có mất phí duy trì không mà mọi người có thể tham khảo. Mong rằng, với bài viết mọi người đã rõ hơn về mức phí này để thuận tiện trong việc quản lý và giao dịch. Hãy theo dõi Laisuatonline.com để đọc các bài viết về tài chính – ngân hàng hay khác nhé!

The post Tài khoản app TPBank Mobile online có mất phí duy trì không? appeared first on Lãi Suất Online.

]]>
https://laisuatonline.com/tai-khoan-app-tpbank-mobile-online-co-mat-phi-duy-tri-khong.html/feed 0
Có nên rút tiền mặt qua máy POS không? Có phạm pháp không? https://laisuatonline.com/co-nen-rut-tien-mat-qua-may-pos-khong.html https://laisuatonline.com/co-nen-rut-tien-mat-qua-may-pos-khong.html#respond Tue, 19 Dec 2023 10:21:42 +0000 https://laisuatonline.com/?p=18784 Hình thức rút tiền mặt qua máy POS đang được nhiều khách hàng lựa chọn bởi những ưu điểm vượt […]

The post Có nên rút tiền mặt qua máy POS không? Có phạm pháp không? appeared first on Lãi Suất Online.

]]>
Hình thức rút tiền mặt qua máy POS đang được nhiều khách hàng lựa chọn bởi những ưu điểm vượt trội của nó. Chẳng hạn như: cách rút tiền nhanh chóng, lãi suất thấp, thao tác thực hiện đơn giản… Tuy nhiên, có nên rút tiền mặt qua máy POS không? Hoạt động này có phạm pháp không? Hãy để Laisuatonline giúp bạn có câu trả lời cụ thể nhất.

Rút tiền mặt qua máy POS là gì?

Rút tiền mặt qua máy POS là hoạt động rút tiền từ thẻ tín dụng cá nhân trực tiếp trên các máy POS có liên kết với ngân hàng chủ thẻ. Theo đó, chủ thẻ và điểm chấp nhận thanh toán thẻ sẽ có thoả thuận với nhau. Thông qua việc hoàn thành một giao dịch mua bán khống để rút được tiền mặt trong thẻ ra.

 

Thông thường, máy POS được sử dụng để thanh toán các dịch vụ, sản phẩm. Nhưng gần đây, dịch vụ rút tiền mặt qua máy POS đang tràn lan bởi những ưu điểm của nó gồm:

  • Nhận được tiền mặt ngay.
  • Được hưởng ưu đãi miễn lãi suất thẻ lên tới 45 này.
  • Có thể rút tiền tại bất kỳ điểm mua sắm trên toàn quốc có liên kết với ngân hàng chủ thẻ.
  • Dịch vụ an toàn, đơn giản.
  • Lãi suất thấp, chỉ từ 1,2% – 1,6%/ lần giao dịch.

Vậy có nên rút tiền mặt qua máy POS không? Để làm rõ vấn đề này, bạn có thể cập nhật tiếp thông tin ở mục tiếp theo sau đây.

Có nên rút tiền mặt qua máy POS không?

Câu trả lời là Không nên bạn nhé! Như bạn đã biết, máy POS được sử dụng để thanh toán các dịch vụ và sản phẩm tại các địa điểm cho phép.Hoạt động rút tiền mặt qua máy POS là hoạt động không được pháp luật công nhận bởi sự lạm dụng chức năng của máy.

 

Bên cạnh đó, rút tiền mặt qua máy POS tồn tại rất nhiều rủi ro cho chính tài khoản và thông tin chủ thẻ. Đồng thời, tích luỹ nguy cơ gây khủng hoảng cho một hệ thống tài chính. Dù hình thức rút tiền này vô cùng tiện lợi, nhưng bạn nên ngừng ngay việc này để tránh phải gánh chịu những hậu quả không mong muốn xảy ra nhé!

Rút tiền mặt qua máy POS có phạm pháp không?

Dĩ nhiên là nhé! Bởi là hình thức gian lận trong quá trình sử dụng máy POS để thanh toán. Do đó, hành vi này là vi phạm pháp luật Nhà nước. Hiện nay, các ngân hàng và Nhà nước đang triển khai các phương pháp nhằm phát hiện và ngăn chặn triệt để hoạt động này.

Trong trường hợp bạn rút tiền mặt qua máy POS bị phát hiện có thể bị xử phạt với số mức tiền từ 15.000.000 – 30.000.000 đồng. Hành vi này được xếp vào tội giao dịch khống gây khủng hoảng tài chính, được quy định trong lĩnh vực ngân hàng.

››› Gợi ý: Biểu phí máy POS quẹt thẻ tính tiền các ngân hàng rẻ, tốt nhất

Rút tiền mặt qua máy POS có ảnh hưởng gì?

Dịch vụ rút tiền mặt qua máy POS khi bị phát hiện phải chịu mức phạt cao là một trong những ảnh hưởng nghiêm trọng mà bạn phải gánh chịu. Bên cạnh đó, hoạt động này còn gây nên nhiều ảnh hưởng cho cá nhân như:

  • Có thể bị đánh cắp thông tin cá nhân, thông tin thẻ từ bên cung cấp dịch vụ.
  • Trường hợp không thanh toán dư nợ kịp lúc có thể phải chịu lãi suất thẻ cao.
  • Dễ rơi vào tình trạng nợ nần chồng chất.
  • Phát sinh nợ xấu.

Những ảnh hưởng trên thực sự khá lớn đối với mỗi cá nhân trong hoạt động rút tiền mặt từ máy POS. Khi gặp vấn đề có thể sẽ không được pháp luật bảo vệ quyền lợi. Do đó, nếu bạn thực sự cần tiền mặt để sử dụng, có thể thực hiện việc rút tiền từ thẻ qua máy ATM để đảm bảo an toàn nhé!

Vai trò thực sự của máy POS trong hoạt động thanh toán là gì?

Máy POS có mặt trong nhiều lĩnh vực nhằm mục đích hỗ trợ thanh toán bằng thẻ được nhanh chóng, tiện lợi. Đặc biệt, với dòng máy SmartPOS có thể quét mã QR, chúng mang lại nhiều lợi ích cho cá nhân chủ thẻ như:

  • Hỗ trợ thanh toán tiền thông qua mọi loại thẻ ATM mà các ngân hàng cung cấp.
  • Hạn chế sai sót trong quá trình đếm tiền mặt.
  • Chỉ vài thao tác giúp thanh toán nhanh, tiết kiệm thời gian.
  • Được hỗ trợ trả góp 0% lãi suất cùng các chiết khấu, chương trình khách hàng thân thiết,…
  • Ở dòng SmartPOS có tích hợp phần mềm quản lý kho hàng và thanh toán. Tối ưu trong việc kinh doanh, giúp người kinh doanh dễ dàng quản lý tài chính.
  • Phí giao dịch thấp.

Trên đây là toàn bộ thông tin giúp giải đáp vấn đề có nên rút tiền mặt qua máy POS không một cách chính xác nhất. Là hình thức chưa được pháp luật công nhận, nên trong quá trình sử dụng dịch vụ bạn cần hết sức cẩn trọng việc bảo mật thông tin thẻ. Cũng như đề phòng trước những hình thức rút tiền trá hình nhé!  

The post Có nên rút tiền mặt qua máy POS không? Có phạm pháp không? appeared first on Lãi Suất Online.

]]>
https://laisuatonline.com/co-nen-rut-tien-mat-qua-may-pos-khong.html/feed 0
Nạp / Rút tiền MoMo ở Circle K tối đa bao nhiêu? Tốn phí bao nhiêu? https://laisuatonline.com/nap-rut-tien-momo-o-circle-k-toi-da-bao-nhieu.html https://laisuatonline.com/nap-rut-tien-momo-o-circle-k-toi-da-bao-nhieu.html#respond Wed, 15 Mar 2023 04:17:49 +0000 http://laisuatonline.com/?p=9726 Hiện nay, việc thanh toán, nạp, rút tiền bằng ví Momo đang được rất nhiều người sử dụng khi tiến […]

The post Nạp / Rút tiền MoMo ở Circle K tối đa bao nhiêu? Tốn phí bao nhiêu? appeared first on Lãi Suất Online.

]]>
Hiện nay, việc thanh toán, nạp, rút tiền bằng ví Momo đang được rất nhiều người sử dụng khi tiến hành mua sắm tại các cửa hàng. Cùng laisuatonline.com tìm hiểu nạp / Rút tiền MoMo ở cửa hàng Circle K tối đa bao nhiêu? Tốn phí bao nhiêu? trong bài viết sau.

Điều kiện nạp tiền MoMo ở Circle K

Thông thường, điều kiện để nạp tiền MoMo tại cửa hàng Circle K bao gồm:

  • Có tài khoản ví MoMo liên kết với thẻ, tài khoản ngân hàng: Bạn cần có tài khoản ví MoMo để thực hiện nạp tiền tại Circle K bằng cách đã định danh liên kết với thẻ hoặc tài khoản ngân hàng.
  • Có đủ tiền trong ví: Để thực hiện giao dịch nạp tiền, bạn cần đảm bảo rằng trong tài khoản ví MoMo của mình đã có đủ tiền để thực hiện giao dịch.
  • Có mã số nạp tiền MoMo: Bạn cần có mã số nạp tiền MoMo để thực hiện giao dịch nạp tiền tại Circle K. Mã số này được cung cấp bởi MoMo qua ứng dụng hoặc qua tin nhắn SMS.

Ưu đãi khi sử dụng ví Momo tại Circle K

Với việc sử dụng ví Momo để thanh toán tại cửa hàng Circle K, bạn có thể được hưởng một số ưu đãi sau đây:

  • Giảm giá: Momo thường xuyên cung cấp các chương trình khuyến mãi, giảm giá cho người dùng khi sử dụng ví Momo để thanh toán tại Circle K. Bạn có thể thường xuyên kiểm tra trang chủ hoặc ứng dụng Momo để cập nhật các chương trình khuyến mãi mới nhất.
  • Tích điểm thưởng: Bạn có thể tích điểm thưởng Momo Rewards khi sử dụng ví Momo để thanh toán tại Circle K và các đối tác khác của Momo. Điểm thưởng có thể được sử dụng để đổi các ưu đãi hấp dẫn khác như giảm giá, quà tặng, vé xem phim, ăn uống, du lịch,…
  • Cashback (hoàn tiền): Momo cũng cung cấp các chương trình cashback cho người dùng khi sử dụng ví Momo để thanh toán tại Circle K. Bạn có thể nhận được một khoản tiền hoàn lại cho mỗi giao dịch thanh toán thông qua ví Momo tại Circle K.
  • Quà tặng: Ngoài các chương trình khuyến mãi, Momo cũng thường xuyên tổ chức các sự kiện quà tặng cho người dùng. Bạn có thể được nhận các sản phẩm quà tặng hấp dẫn như hộp quà, túi xách, sản phẩm công nghệ, thẻ quà tặng,…

Nạp tiền MoMo ở Circle K tối đa bao nhiêu?

Thông thường, hệ thống ví điện tử MoMo không giới hạn số tiền nạp tối đa trong một lần giao dịch. Tuy nhiên, việc nạp tiền qua cổng thanh toán của Circle K sẽ phụ thuộc vào giới hạn của tài khoản Momo đó:

– Đối với tài khoản ví MoMo xác thực bằng thẻ hoặc tài khoản ngân hàng:

  • Số tiền nạp vào ví Momo tối đa:  50.000.000đ/ngày
  • Số tiền rút ra khỏi ví Momo tối đa: 30.000.000đ/ngày.

– Đối với tài khoản ví MoMo có liên kết thẻ VISA, Mastercard, JCB: 

  • Số tiền nạp tiền từ nguồn thẻ debit VISA, Mastercard, JCB tối đa: 5.000.000/ngày

Nạp tiền MoMo ở Circle K có tốn phí không?

Thông thường, việc nạp tiền vào tài khoản MoMo tại cửa hàng Circle K sẽ không tốn phí. Tuy nhiên, nếu bạn sử dụng thẻ thanh toán để nạp tiền vào tài khoản MoMo, có thể sẽ có phí tương ứng với chính sách của ngân hàng phát hành thẻ của bạn.

Ngoài ra, nếu bạn nạp quá số tiền tối đa mà MoMo quy định cho mỗi lần giao dịch, hoặc nếu bạn nạp vào thời điểm đặc biệt như ngày lễ hay tết, cũng có thể sẽ bị tính phí hoặc mất thời gian chờ đợi xử lý giao dịch.

>>Tìm hiểuHủy liên kết ngân hàng với MoMo khi mất số điện thoại

Hướng dẫn nạp tiền MoMo ở Circle K

Cách nạp tiền Momo ở Circle K qua chức năng yêu cầu chuyển tiền

Để nạp tiền vào ví MoMo thông qua chức năng yêu cầu chuyển tiền tại Circle K, bạn làm theo các bước sau:

  • Bước 1: Mở ứng dụng MoMo và chọn mục Yêu cầu tiền
  • Bước 2: Nhập số tiền cần nạp và chọn Tạo yêu cầu
  • Bước 3: Chọn phương thức chia sẻ yêu cầu (SMS, Email, QR code,…)
  • Bước 4: Quét mã QR code hoặc chia sẻ yêu cầu đến nhân viên tại quầy Circle K
  • Bước 5: Thanh toán nạp số tiền đã chia sẻ với nhân viên Circle K
  • Bước 6: Hoàn tất quá trình nạp tiền, số tiền sẽ được cập nhật vào ví MoMo của bạn sau khi giao dịch thành công.

Cách nạp tiền Momo ở Circle K qua tính năng ví của tôi

Để nạp tiền vào ví MoMo thông qua tính năng ví của bạn tại Circle K, bạn làm theo các bước sau:

  • Bước 1: Mở ứng dụng MoMo và chọn mục Nạp tiền
  • Bước 2: Chọn phương thức Quét mã QR code
  • Bước 3: Quét mã QR code được hiển thị trên máy tính tiền của nhân viên tại quầy Circle K
  • Bước 4: Nhập số tiền cần nạp xác nhận giao dịch
  • Bước 5: Thanh toán số tiền đã nhập vào máy tính tiền với nhân viên Circle K
  • Bước 6: Hoàn tất quá trình nạp tiền, số tiền sẽ được cập nhật vào ví MoMo của bạn sau khi giao dịch thành công.

Cách rút tiền ví Momo ở Circle K

Để rút tiền từ ví MoMo tại cửa hàng Circle K, bạn có thể làm theo các bước sau:

  • Bước 1: Mở ứng dụng MoMo trên điện thoại của bạn.
  • Bước 2: Chọn mục Rút tiền trên giao diện chính của ứng dụng.
  • Bước 3: Nhập số tiền muốn rút và chọn Tiếp theo.
  • Bước 4: Chọn Rút tại cửa hàng và chọn Circle K.
  • Bước 5: Nhập mã địa điểm của cửa hàng Circle K gần nhất (bạn có thể tìm mã này trên ứng dụng MoMo hoặc trên trang web của Circle K).
  • Bước 6: Xác nhận thông tin và đợi đến khi mã giao dịch được hiển thị trên màn hình.
  • Bước 7: Đến cửa hàng Circle K đã chọn, thông báo với nhân viên cửa hàng rằng bạn muốn rút tiền từ MoMo và cung cấp mã giao dịch.
  • Bước 8: Nhân viên sẽ xác nhận thông tin và tiến hành thanh toán. Sau khi hoàn tất, bạn sẽ nhận được số tiền tương ứng với yêu cầu rút tiền của mình.

Rút tiền ví Momo ở cửa hàng Circle K tốn phí không?

Khi nạp tiền vào tài khoản ví Momo tại cửa hàng Circle K, bạn sẽ không mất phí chỉ cần đưa số tiền cần nộp vào tài khoản. Tuy nhiên, khi rút tiền từ ví Momo tại Circle K sẽ có tốn phí chi tiết:

  • Phí rút tiền Momo: 0,6% / giá trị giao dịch

Hạn mức rút tiền ví Momo ở cửa hàng Circle K

Chi tiết hạn mức rút tiền từ tài khoản ví Momo ở cửa hàng Circle K:

  • Số tiền rút tối thiểu: 50.000 VNĐ/giao dịch
  • Số tiền rút tối đa: 5.000.000 VNĐ/giao dịch

>>Tham khảoCách chuyển tiền không cần mã OTP MoMo

Hướng dẫn thanh toán với ví Momo ở Circle K

Để thanh toán với ví Momo tại cửa hàng Circle K, bạn có thể làm theo các bước sau:

  • Bước 1: Mở ứng dụng Momo trên điện thoại của bạn và đăng nhập tài khoản của mình.
  • Bước 2: Chọn mục Thanh toán trên màn hình chính của ứng dụng.
  • Bước 3: Chọn Circle K trong danh sách các đối tác thanh toán của Momo.
  • Bước 4: Nhập số tiền cần thanh toánmã khuyến mãi (nếu có).
  • Bước 5: Chọn phương thức thanh toán bằng cách chạm vào biểu tượng Ví Momo.
  • Bước 6: Quét mã QR code được cung cấp bởi nhân viên Circle K trên máy tính tiền hoặc trên thiết bị di động của họ.
  • Bước 7: Xác nhận giao dịch và chờ thông báo thanh toán thành công.

Lưu ý: nếu bạn chưa kích hoạt chức năng thanh toán tại cửa hàng của Momo, bạn sẽ cần đăng ký và kích hoạt chức năng này trước khi sử dụng ví Momo để thanh toán tại Circle K.

Trên đây là toàn bộ thông tin sử dụng ví Momo tại cửa hàng tiện lợi Circle K giúp khách hàng dễ dàng thanh toán, nạp/ rút tiền nhanh chóng và tiết kiệm chi phí với nhiều ưu đãi hấp dẫn.

The post Nạp / Rút tiền MoMo ở Circle K tối đa bao nhiêu? Tốn phí bao nhiêu? appeared first on Lãi Suất Online.

]]>
https://laisuatonline.com/nap-rut-tien-momo-o-circle-k-toi-da-bao-nhieu.html/feed 0
Các loại thẻ ATM Agribank theo màu và Biểu phí thẻ 2024 https://laisuatonline.com/cac-loai-the-atm-agribank.html https://laisuatonline.com/cac-loai-the-atm-agribank.html#respond Sun, 18 Dec 2022 12:41:01 +0000 http://laisuatonline.com/?p=6823 Thẻ Agribank là loại thẻ được phát hành bởi ngân hàng nhà nước và phát triển nông thôn. Tuy nhiên, […]

The post Các loại thẻ ATM Agribank theo màu và Biểu phí thẻ 2024 appeared first on Lãi Suất Online.

]]>
Thẻ Agribank là loại thẻ được phát hành bởi ngân hàng nhà nước và phát triển nông thôn. Tuy nhiên, có rất nhiều người dùng thẻ Agribank mà không hiểu rõ về các loại thẻ ATM Agribank theo màu và biểu phí ra sao? Hãy cùng Laisuatonline.com tìm hiểu rõ hơn trong bài viết sau.

Các loại thẻ ATM Agribank 2024

Hiện nay, ngân hàng Agribank phát hành với nhiều loại thẻ khác nhau. Với mục đích mang lại sự trải nghiệm hiệu quả và tuyệt vời cho khách hàng. Trong đó, có 2 loại thẻ ATM chính sau:

Thẻ ghi nợ nội địa Agribank

Thẻ ghi nợ nội địa là một loại thẻ do ngân hàng Agribank phát hành sau khi khách hàng mở tài khoản thanh toán. Được dùng để duy trì và bảo vệ tài khoản của bạn, là nơi để bạn cất giữ tiền một cách an toàn. Với thẻ ghi nợ nội địa, khách hàng có thể thực hiện các giao dịch rút tiền, chuyển tiền,… trong hạn mức số tiền hiện có trong tài khoản thẻ Agribank.

Ngoài ra chức năng thẻ ghi nợ nội địa giới hạn trong phạm vi mỗi quốc gia, bạn chỉ được giao dịch, thanh toán tại quốc gia bạn đang sinh sống. Ngân hàng Agribank phát hành thẻ ghi nợ nội địa có chất liệu nhựa tương tự như các ngân hàng khác.

Thẻ tín dụng quốc tế Agribank

Thẻ tín dụng quốc tế Agribank là loại thẻ được phát hành trên công nghệ thẻ chip theo chuẩn EMV. Cho phép khách hàng có thể sử dụng tiền vay để thanh toán trực tiếp các hóa đơn khi không có tiền trong tài khoản. Tên gọi của loại thẻ này bắt nguồn từ hình thức cho vay tín chấp.

Ngoài ra, còn một số loại thẻ khác áp dụng với từng đối tượng cụ thể như thẻ liên kết sinh viên, thẻ liên kết thương hiệu và thẻ lập nghiệp. Tùy vào từng mong muốn nhu cầu của mỗi người mà lựa chọn loại thẻ sử dụng hợp lý.

Phân biệt các thẻ ATM Agribank theo màu và biểu phí thẻ

Thẻ Agribank màu đỏ

Thẻ Agribank màu đỏ là thẻ ghi nợ quốc tế thương hiệu JCB hạng vàng. Tính năng của thẻ là giao dịch tại hàng triệu điểm trên toàn cầu. Thanh toán hàng hóa, các dịch vụ trực tuyến, Mở tài khoản tiền gửi nhanh chóng, thuận tiện.

  1. Khi bạn cần rút tiền của thẻ tại ATM tối đa 5.000.000 VND/ lần giao dịch và tối đa 50.000.000 VND/ ngày. Còn khi giao dịch tại quầy không giới hạn số lượng bạn rút.
  2. Hạn mức chuyển tiền, chuyển khoản tại cây ATM tối đa 25.000.000 VND/ lần chuyển và 100.000.000 VND/ ngày.

Biểu phí dịch vụ thẻ:

  • Phí phát hành: 150.000 VND/ thẻ
  • Phí phát lại thẻ: 75.000 VND/ thẻ
  • Phí thường niên: 150.000 VND/ thẻ

Thẻ Agribank màu xanh

Đối với thẻ Agribank màu xanh này được chia thành 3 loại thẻ: Thẻ Napas, thẻ ghi nội quốc tế thương hiệu Visa hạng chuẩn, Thẻ ghi nợ quốc tế thương hiệu MasterCard.

Thẻ Napas

Thẻ Napas có màu xanh nhạt, được sử dụng trong lãnh thổ Việt Nam. Có tính năng thanh toán, rút tiền, chuyển tiền tại ATM rất thuận tiện. Tại cây ATM bạn có thể rút tối đa 5.000.000 VND/ lần giao dịch và 25.000.000/ ngày. Với hạn mức chuyển tiền, chuyển khoản là 50.000.000 VND/ ngày tại cây ATM

Biểu phí dịch vụ thẻ:

  • Phí phát hành: 50.000 VNĐ/ thẻ
  • Phí phát hành lại: 25.000 VNĐ/ thẻ
  • Phí thường niên: 12.000 VNĐ/ thẻ/ năm

Thẻ ghi nợ quốc tế thương hiệu Visa hạng chuẩn

Thẻ này có màu xanh dương đậm hơn thẻ Napas, có tính năng sử dụng được trong nước và ngoài nước. Rút tiền tại ATM ngân hàng nội địa và quốc tế có logo Visa/ Master Card trên toàn cầu, tiêu dùng đơn giản. Khi dùng thẻ này bạn không cần phải mang theo tiền mặt, dịch vụ rất uy tín và coa bảo mật cao.

Tại cây ATM bạn có thể rút tối đa là 5.000.000 VND/ lần và 25.000.000 VND/ ngày. Hạn mức chuyển khoản, chuyển tiền là 50.000.000 VND/  ngày tại cây ATM.

Biểu phí dịch vụ thẻ:

  • Phí phát hành: 100.000 VNĐ/ thẻ
  • Phí phát hành lại: 50.000 VNĐ/ thẻ
  • Phí thường niên: 100.000 VNĐ/ thẻ/ năm

Thẻ ghi nợ quốc tế thương hiệu MasterCard hạng chuẩn

Thẻ MasterCard có đặc điểm màu xanh dương đậm trên thẻ có ký hiệu MasterCard, có tính năng thanh toán, rút tiền tại các điểm chấp nhận thẻ có logo MasterCard trên toàn địa điểm cây ATM. Có độ an toàn và tích hợp chip bảo mật cao.

Rút tiền mặt tại cây ATM là 5.000.000 VND/ lần giao dịch và 25.000.000 VND/ ngày. Lúc chuyển khảon, chuyển tiền bạn có thể chuyển tối đa mức 50.000.000 VND/ ngày tại ATM.

Biểu phí dịch vụ thẻ:

  • Phí phát hành: 100.000 VNĐ/ thẻ
  • Phí phát hành lại: 50.000 VNĐ/ thẻ
  • Phí thường niên: 100.000 VNĐ/ thẻ/ năm

Thẻ Agribank màu vàng

Thẻ Agribank màu vàng hay còn gọi là thẻ hạng vàng được chia thành 3 loại nhưng nhiều người sử dụng thẻ Agribank màu vàng nhưng chưa phân biệt được 3 loại đó. Thẻ Agribank màu vàng Plus Success, thẻ Agribank Visa Gold, Thẻ Agribank Mastercard Gold. Sau đây là tính năng, biểu phí của 3 loại thẻ như sau:

Thẻ Agribank màu vàng Plus Success

Thẻ Success Plus có màu vàng đậm để dễ phan biệt với thẻ Napas màu xanh ở trên. Có tính năng đa dạng như rút tiền, thanh toán, chuyển khoản cùng ngân hàng và liên ngân hàng một cách nhanh chóng.

  • Được quản lý chi tiêu thông minh, hiệu quả qua tin nhắn. Hạn mức thấu chi cao tối đa là 100.000.000 VND.
  • Khi rút tiền tại cây ATM 5.000.000 VND/ lần rút và 50.000.000 VND/ 1 ngày. Khi bạn giao dịch tại quầy thì hạn mức không giới hạn.
  • Bạn cần chuyển khoản chuyển tiền khi dùng thẻ vàng Success tại cây 25.000.000 VND/ lần giao dịch và 100.000.000 VND/ ngày. Thuận tiện hơn khi bạn muón chuyển số tiền lớn hơn thì càn đến quầy để thực hiện giao dịch.

Biểu phí dịch vụ thẻ

  • Phí phát hành: 100.000 VNĐ/ thẻ
  • Phí phát hành lại: 50.000 VNĐ/ thẻ
  • Phí thường niên: 50.000 VNĐ/ thẻ/ năm

Thẻ Agribank Visa Gold

Thương hiệu vàng Visa Gold do Agribank phát hành cho khách hàng cá nhân được sử dụng và chấp hành thanh toán trên phạm vi toàn cầu, với độ bảo mật an toàn và hiệu quả.

Giúp khách hàng yên tâm khi giao dịch các khoản tiền, rút tiền mặt nhanh chóng, dễ dàng.Ngoài ra thẻ còn có chip EMV công nghệ cao. Khi bạn rút tiền hay chuyển khoản tại cây ATM hạn mức tối đa là 50.000.000 VND/ ngày.

Biểu phí dịch vụ thẻ

  • Phí phát hành: 150.000 VNĐ/ thẻ
  • Phí phát hành lại: 75.000 VNĐ/ thẻ
  • Phí thường niên: 150.000 VNĐ/ thẻ/ năm

Thẻ Agribank Mastercard Gold

Thẻ MasterCard Gold có màu vàng nhạt hơn so với 2 thẻ trên, cho phép giao dịch tại các điểm chấp nhận thẻ có logo Agribank trên toàn cầu. Có tính năng thanh toán hàng hóa, dịch vụ trực tuyến có mật mã an toàn trên toàn cầu.

  • Khi bạn rút tiền và chuyển khoản tại cây ATM thì hạn mức tối đa là 50.000.000 VND/ ngày.

Biểu phí dịch vụ thẻ

  • Phí phát hành: 150.000 VNĐ/ thẻ
  • Phí phát hành lại: 75.000 VNĐ/ thẻ
  • Phí thường niên: 150.000 VNĐ/ thẻ/ năm

Thẻ Agribank màu đen

Loại thẻ tín dụng quốc tế của ngân hàng Agribank màu đen được chia thành 2 loại: Thẻ Agribank Mastercard Platium và thẻ Agribank JCB Ultimate. Tính năng và hạn mức của hai thẻ này như sau:

Thẻ Agribank Mastercard Platium

Loại thẻ này có màu đen ánh kim, cho phép người dùng giao dịch tại các điểm chấp nhận thẻ có logo Agribank/ visa/ MasterCard trên toàn cầu. Kết nối với internet sử dụng E-Mobile Banking để thực hiện quản lý tài khoản thẻ rất hiệu quả và an toàn.

Tại cây ATM bạn rút tiền và chuyển tiền với hạn mức là 100.000.000 VND/ ngày. Tại POS tối đa bằng 50% hạn mức tín dụng.

Biểu phí dịch vụ thẻ

  • Phí phát hành ban đầu: 300.000 VNĐ/ thẻ
  • Phí phát hành lại: 150.000 VNĐ/ thẻ
  • Phí thường niên: Đối với thẻ chính :500.000 VNĐ/ thẻ/ năm
  • Đối với thẻ phụ: 250.000 VNĐ/ thẻ/ năm

Thẻ Agribank JCB Ultimate

Đặc điểm phân biệt của thẻ này có màu đen đậm hơn so với thẻ màu đen Mastercard Platium và có biểu tượng hoa anh đào, JCB trên thẻ. Thẻ có công nghệ chip theo tiêu chuẩn quốc tế EMV nên có độ an toàn và bảo mật rất lớn. Hạn mức tín dụng khá cao lên đến 2 tỷ đồng. Thanh toán trên phạm vi rộng toàn cầu.

Cũng như thẻ màu đen Mastercard Platium có hạn mức rút và chuyển khảon giống nhau.

Biểu phí dịch vụ thẻ

  • Phí phát hành ban đầu: 300.000 VNĐ/ thẻ
  • Phí phát hành lại: 150.000 VNĐ/ thẻ
  • Phí thường niên: Đối với thẻ chính :500.000 VNĐ/ thẻ/ năm
  • Đối với thẻ phụ: 250.000 VNĐ/ thẻ/ năm

Trên đây là thông tin về các loại thẻ ATM Agribank theo màu và biểu phí Agribank bạn có thể tham khảo. Huy vọng giúp bạn hiểu thêm về các loại thẻ để quá trình mở thẻ và giao dịch thẻ được thuận lợi.

The post Các loại thẻ ATM Agribank theo màu và Biểu phí thẻ 2024 appeared first on Lãi Suất Online.

]]>
https://laisuatonline.com/cac-loai-the-atm-agribank.html/feed 0
Dùng app Smart Banking BIDV trên điện thoại tốn phí hàng tháng không? https://laisuatonline.com/cach-dang-ky-smartbanking-bidv-online.html https://laisuatonline.com/cach-dang-ky-smartbanking-bidv-online.html#respond Mon, 21 Mar 2022 19:09:16 +0000 http://laisuatonline.com/?p=3016 Ứng dụng Smart Banking BIDV là một trong những dịch vụ hàng đầu của ngân hàng BIDV, dành riêng cho […]

The post Dùng app Smart Banking BIDV trên điện thoại tốn phí hàng tháng không? appeared first on Lãi Suất Online.

]]>
Ứng dụng Smart Banking BIDV là một trong những dịch vụ hàng đầu của ngân hàng BIDV, dành riêng cho điện thoại di động thông minh và được ưa chuộng nhiều nhất hiện nay. Vậy, cách đăng ký Smart Banking BIDV online và sử dụng có tốn phí hàng tháng không? Hãy cùng Laisuatonline.com tìm hiểu trong bài viết dưới đây nhé!

Smart Banking BIDV là gì?

Smart Banking BIDV là một dịch vụ ngân hàng số được BIDV cung cấp dành riêng cho các cá nhân thực hiện các giao dịch trực tuyến. Hợp nhất hai dịch vụ Internet Banking và Mobile Banking, đồng thời thay thế hoàn toàn hai dịch vụ này.

Với Smart Banking BIDV, mang đến cho người dùng nhiều trải nghiệm mới mẽ về các dịch vụ, tính năng, tiện ích, giao diện,… Và nhiều giao dịch tài chính có trên ngân hàng BIDV khác. Mọi người có thể sử dụng dịch vụ để có thể trải nghiệm từ ứng dụng.

Smart Banking BIDV cung cấp dịch vụ trên các thiết bị như: điện thoại thông minh, đồng hồ thông minh, máy tính, laptop, máy tính bảng. Chỉ cần thiết bị của bạn có kết nối internet thì việc truy cập Smart Banking của BIDV vô cùng dễ dàng và tiện lợi.

Tính năng nổi bật của Smart Banking BIDV

Không phải ngẫu nhiên mà dịch vụ Smart Banking của ngân hàng BIDV lại được sự tin tưởng và sử dụng của mọi người. Nhờ Smart Banking BIDV có khá nhiều tính năng nổi bật, được khách hàng sử dụng như:

  • Thanh toán hoá đơn: Thanh toán hoá đơn tiền điện, tiền nước, card di động, chứng khoán, phí bảo hiểm,  vé máy bay, vé tàu, viện phí,….
  • Nộp tiền: Nộp thuế trước bạ, thuế nội địa, nạp tiền ví điện tử, phí hạ tầng, bảo hiểm xã hội,…
  • Chuyển tiền: Chuyển tiền nội bộ trong BIDV, chuyển tiền ngoài hệ thống BIDV, chuyển tiền cho các tổ chức từ thiện,…
  • Thanh toán bằng mã QR
  • Gửi tiết kiệm online: Hỗ trợ gửi và rút tiết kiệm trực tuyến tại ngân hàng BIDV
  • Vay vốn: Theo dõi chi tiết quá trình vay, trả nợ và vay nhanh
  • Thông tin dịch vụ thẻ: Đăng ký hoặc huỷ đăng ký thanh toán, thanh toán thẻ tín dụng, rút tiền mặt tại điểm giao dịch, khoá/ mở khoá thẻ BIDV,…

Dùng app Smart Banking BIDV trên điện thoại có tốn phí hàng tháng không?

Việc đăng ký mở tài khoản smart banking trên app BIDV là hoàn toàn miễn phí. Tuy nhiên, bạn sẽ tốn các phí giao dịch, dịch vụ liên kết với tài khoản khi sử dụng. Ngoài ra, bạn sẽ chịu phí quán lý tài khoản. Chi tiết các loại phí tài khoản smart banking BIDV như sau:

Các dịch vụ được miễn phí tại BIDV

Một số phí dịch vụ tính phí thì ngân hàng BIDV hỗ trợ khách hàng một số dịch vụ miễn phí. Điều này tạo điều kiện cho người dùng có thể sử dụng và trải nghiệm dịch vụ Smart Banking của BIDV tốt nhất. Một số dịch vụ miễn phí là:

  • Phí chuyển khoản cho người hưởng cùng BIDV
  • Phí chuyển khoản cho người hưởng tại ngân hàng khác – Chuyển thường
  • Phí chuyển khoản cho người hưởng tại ngân hàng khác – Chuyển nhanh 24/7
  • Phí quản lý tài khoản
  • Phí duy trì Smart Banking
  • Phí phát hành và thường niên thẻ phi vật lý
  • Phí dịch vụ tin nhắn OTT trên ứng dụng của BIDV

Các dịch vụ tính phí tại BIDV

Các dịch vụ tính phí tại BIDV đều liên quan tới các thông báo biến động số dư tài khoản qua tin nhắn (BSMS), chưa bao gồm VAT, cụ thể:

Nhóm khách hàng Mức phí
Khách hàng cao cấp Miễn phí
Khách hàng đang sử dụng gói B-Free Diamond Miễn phí đến hết ngày 31/12/2022. Sau ngày 31/12/2022, áp dụng theo chính sách khách hàng BIDV theo quy định từng  thời kỳ.
Khách hàng không thuộc các nhóm khách hàng trên
Từ 0 – 15 SMS/ tháng 9.000 đồng
Từ 16 – 50 SMS/ tháng 30.000 đồng
Từ 51 – 100 SMS/ tháng 55.000 đồng
Từ 101 SMS trở lên/ tháng 70.000 đồng

Mức phí trên được tính tại thời điểm với bài viết. Tùy vào thời điểm khác nhau mà mức phí sẽ thay đổi theo thời gian và quy định của ngân hàng BIDV. Để nắm rõ hơn và cập nhật mới nhất, đầy đủ biểu phí dịch vụ Smart Banking tốt nhất nên liên hệ tổng đài ngân hàng BIDV.

Điều kiện đăng ký Smart Banking BIDV

Smart Banking BIDV là một ứng dụng dành riêng cho các khách hàng cá nhân. Tuy nhiên, cần đáp ứng đủ các điều kiện sau thì bạn mới đăng ký được dịch vụ Smart Banking BIDV này:

  • Bắt buộc khách hàng phải có số điện thoại đăng ký mạng viễn thông trong nước.
  • Yêu cầu về sử dụng dịch vụ Smart Banking BIDV trên di động thông minh: hệ điều hành iOS cần phiên bản 9.0 trở lên, hệ điều hành Android cần phiên bản 4.1.0 trở lên. Theo từng thời kỳ tại quy định của ngân hàng BIDV mà có những yêu cầu thiết bị truy cập khác nhau.
  • Những cá nhân cư trú, không cư trú đã mở tài khoản thanh toán tại ngân hàng BIDV
  • Đã mở tài khoản tại ngân hàng BIDV

Cách đăng ký Smart Banking BIDV Online trên điện thoại

Nhằm giúp khách hàng tiện lợi trong việc đăng ký và sử dụng dịch vụ Smart Banking của ngân hàng BIDV. Bạn cần phải có thẻ ngân hàng BIDV trước khi thực hiện các cách đăng ký Smart Banking BIDB. Sau đây là 3 cách giúp bạn có thể đăng ký dịch vụ Smart Banking BIDV dễ dàng nhất.

Đăng ký Smart Banking BIDV qua app

Ngoài cách đăng ký Smart Banking BIDV online trên website thì người dùng có thể thực hiện thông qua app mobile. Tuy nhiên, để có thể sử dụng được thì cần phải cài đặt ứng dụng về trên điện thoại của bạn. Cụ thể:

  • Bước 1: Tải ứng dụng Smart Banking BIDV về thiết bị di động của mình, qua link tương ứng sau:
  • Android: play.google.com/store/apps/details?id=com.vnpay.bidv
  • iOS: apps.apple.com/vn/app/id1061867449
  • Bước 2: Mở ứng dụng Smart Banking BIDV đã cài đặt thành công -> kích vào mục Đăng ký online
  • Bước 3: Điền đầy đủ các thông tin bắt buộc:
  • Chọn dịch vụ đang sử dụng: BIDV online/ Bank Plus
  • Tên đăng nhập
  • Mật khẩu
  • Nhập mã xác nhận bên

-> Sau đó nhấn Tiếp tục

  • Bước 4: Nhập đúng mã OTP xác thực-> Nhấn nút Tiếp tục
  • Bước 5: Yêu cầu nhập thông tin đăng ký dịch vụ Smart Banking BIDV, gồm:
  • Tên đăng nhập
  • Số điện thoại
  • Tài khoản thu phí thường niên dịch vụ
  • Nhập địa chỉ Email

Sau đó, nhấn nút Đăng ký

  • Bước 6: Nếu khách hàng nhập đúng và đủ các yêu cầu trên, màn hình sẽ thông báo Đăng ký thành công và hiện dấu tích màu xanh.

Nếu không đúng, yêu cầu khách hàng xem lại thông tin cá nhân và nhập lại cho đúng, sau đó nhấn nút Đăng ký lần nữa.

>>Xem ngayPhí rút tiền BIDV tại ATM khác

Đăng ký Smart Banking BIDV trên Website của BIDV

  • Bước 1: Truy cập vào website BIDV theo link sau: ebank.bidv.com.vn/DKNHDT/dk_bsb1.htm, kéo xuống mục Smart Banking -> Nhấn vào mục Đăng ký mới -> Nhấn Tiếp tục
  • Bước 2: Điền đầy đủ các thông tin bắt buộc trong biểu mẫu hiển thị, gồm:
  • Họ và tên
  • Số tài khoản
  • Ngày sinh
  • Số CMT/ Hộ chiếu
  • Số điện thoại nhận OTP
  • Số điện thoại làm tài khoản đăng nhập
  • địa chỉ Email
  • Nhập mã Captcha

Sau đó, kích chuột vào ô vuông Tôi đồng ý với các điều khoản điều kiện đăng ký dịch vụ của BIDV -> Nhấn nút Tiếp tục

  • Bước 3: Ngân hàng BIDV sẽ kiểm tra thông tin khách hàng nhập đã đủ và chính xác chưa. Nếu thông tin đúng, ngân hàng sẽ tự động kích hoạt tài khoản cho khách hàng và thông báo cho khách hàng qua tin nhắn với số điện thoại đã đăng ký ở trên.

Trong vòng 1 tuần kể từ lúc khách hàng đăng ký, nhân viên ngân hàng BIDV sẽ liên hệ lại thông qua số điện thoại khách hàng đã đăng ký để hoàn tất thủ tục đăng ký kích hoạt dịch vụ Smart Banking.

Đăng ký Smart Banking BIDV tại quầy giao dịch/ chi nhánh BIDV

Ngoài 2 cách đăng ký dịch vụ đơn giản trên, khách hàng còn có thể đến quầy giao dịch hoặc chi nhánh của BIDV gần mình nhất để được nhân viên BIDV tư vấn và giúp đỡ. Cách đăng ký này khá an toàn và giải đáp tất cả các thắc mắc khác của mọi người.

Sau khi được nhân viên tư vấn, khách hàng sẽ được cấp một biểu mẫu đăng ký. Khách hàng cần điền đầy đủ các thông tin cá nhân. Sau đó, nhân viên BIDV sẽ hướng dẫn làm các thủ tục còn lại để hoàn tất quá trình đăng ký dịch vụ Smart Banking BIDV.

Tuy nhiên, cách đăng ký này mất khá nhiều thời gian và công sức chờ đợi + di chuyển đến ngân hàng. Do đó, mọi người cần nên tìm hiểu cách đăng ký nào nhanh chóng, an toàn và tốt nhất để thực hiện.

Lưu ý: Trước khi đến các quầy giao dịch/ chi nhánh BIDV, khách hàng cần mang theo CMND/ CCCD/ Hộ Chiếu để được hỗ trợ. Ngoài ra, mọi người cũng cần chú ý thời gian làm việc của chi nhánh/ quầy giao dịch BIDV gần nhất đó.

Hướng dẫn kích hoạt Smart Banking BIDV đơn giản

Sau khi đăng ký thành công dịch vụ ngân hàng số Smart Banking BIDV trên thiết bị. Khách hàng hãy đăng nhập để kích hoạt hệ thống Smart Banking BIDV cho tài khoản của mình. Có thể thực hiện theo các bước sau:

  • Bước 1: Đăng nhập vào ứng dụng
  • Bước 2: Đổi mã Pin
  • Bước 3: Thực hiện tối thiểu 3 giao dịch yêu cầu xác thực bằng mã OTP gửi về tin nhắn điện thoại. Tổng giá trị giao dịch là 100.000.000 đồng/ ngày.

Chú ý: Các giao dịch phát sinh khi gửi mã OTP về điện thoại không bao gồm các dịch vụ sau:

  • Gửi tiết kiệm online
  • Bán ngoại tệ
  • Nạp thẻo cào điện thoại
  • Thanh toán các hoá đơn điện/ nước/ viễn thông/ truyền hình với chi phí dưới 5.000.000 đồng.

Sau khi kích hoạt tài khoản thành công. Khách hàng có thể thoải mái sử dụng các dịch vụ trên ngân hàng số Smart Banking BIDV.

Ở nước ngoài có thể sử dụng Smart Banking BIDV không?

Câu trả lời là . Khách hàng dù ở bất kỳ quốc gia nào, chỉ cần thực hiện việc chuyển đổi thành công đều có thể sử dụng dịch vụ Smart Banking của ngân hàng BIDV, cụ thể:

+ Nếu khách hàng không thay đổi điện thoại đăng nhập: Khách hàng vào App Store của thiết bị iOS hoặc CH Play trên thiết bị Android để nâng cấp ứng dụng Smart Banking BIDV lên phiên bản mới nhất. Sau đó, nhập tên truy cập và mật khẩu để thực hiện việc chuyển đổi và sử dụng dịch vụ Smart Banking.

+ Nếu khách hàng thay đổi điện thoại đăng nhập (hoặc xoá app và rồi tải lại): Khách hàng cần đăng ký dịch vụ chuyển vùng quốc tế. Sau đó, khách hàng sẽ nhận được tin nhắn từ nhà mạng để được xác nhận.

Tóm lại, dù là trong hay ngoài nước thì khách hàng có thể sử dụng dịch vụ Smart Banking của BIDV. Tuy nhiên, chỉ chấp nhận ở các chi nhánh/ quầy giao dịch BIDV có trụ sở đặt ở đó.

Trên đây là một số Cách đăng ký Smart Banking BIDV Online hiệu quả và giải đáp các vấn đề liên quan đến Smart Banking BIDV. Hy vọng với những chia sẻ trong bài viết sẽ giúp bạn dễ dàng đăng ký được Smart Banking BIDV và sử dụng một cách an toàn, hiệu quả.

Hãy lưu lại và chia sẻ bài viết cho mọi người có thể nắm  và tìm giải pháp đăng ký để trải nghiệm dịch vụ. Chúc các bạn thành công!

The post Dùng app Smart Banking BIDV trên điện thoại tốn phí hàng tháng không? appeared first on Lãi Suất Online.

]]>
https://laisuatonline.com/cach-dang-ky-smartbanking-bidv-online.html/feed 0
Dùng app Vietcombank Digibank tốn phí không? Cách đăng ký sử dụng https://laisuatonline.com/cach-dang-ky-internet-banking-vietcombank.html https://laisuatonline.com/cach-dang-ky-internet-banking-vietcombank.html#respond Tue, 15 Mar 2022 16:11:53 +0000 http://laisuatonline.com/?p=3000 Nhu cầu sử dụng các dịch vụ ngân hàng Vietcombank ngày càng gia tăng. Tuy nhiên, quá trình đăng ký […]

The post Dùng app Vietcombank Digibank tốn phí không? Cách đăng ký sử dụng appeared first on Lãi Suất Online.

]]>
Nhu cầu sử dụng các dịch vụ ngân hàng Vietcombank ngày càng gia tăng. Tuy nhiên, quá trình đăng ký và sử dụng còn nhiều hạn chế. Để giải quyết vấn đề này, Vietcombank mang đến dịch vụ internet banking giúp khách hàng có thể thực hiện được nhanh chóng và tiện lợi. Cùng laisuatonline.com tìm hiểu dùng app Vietcombank Digibank tốn phí không? Cách đăng ký sử dụng qua nội dung dưới đây.

Dùng app Vietcombank tốn phí không?

Việc dùng app Vietcombank trên điện thoại Android và iOS sẽ không tốn phí. Tuy nhiên, việc sử dụng app Vietcombank chính là sử dụng tài khoản internet banking Vietcombank trong các giao dịch, dịch vụ trực tuyến sẽ bị tính phí theo bảng biểu phí sau đâu:

Khoản mục Mức phí
Phí đăng ký sử dụng dịch vụ Miễn phí
Phí duy trì dịch vụ Miễn phí
Phí chuyển tiền qua dịch vụ Miễn phí
Gửi quà tặng qua dịch vụ Miễn phí
TK chuyên thu của Kho bạc nhà nước tại Vietcombank

Miễn phí

Phí quản lý tài khoản

20.000 VNĐ/tháng

Phí đóng tài khoản theo yêu cầu

100.000 VNĐ/lần

Phí in sao kê tài khoản (Nhiều hơn 1 lần)

5.000 VNĐ/trang

Phí xác nhận số dư bằng văn bản

50.000 VNĐ/lần

Phí rút tiền mặt khác tỉnh, thành phố với chi nhánh mở tài khoản

0,03% (tối thiểu 20.000 VNĐ)

  • TK chuyên thu của Kho bạc nhà nước khác ngân hàng
  • Dưới 500 triệu VNĐ
  • Từ 500 triệu VNĐ trở lên
  • 9.000 VNĐ/ GD
  • 0.005% STGD, tối đa 175.000 VNĐ/ GD

Lưu ý:

  • Mức phí trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng VAT
  • Mức phí có thể thay đổi theo từng thời gian mà không cần báo trước khách hàng, trừ khi có thỏa thuận khác

>>Tìm hiểu ngay: Cách cài đặt Face ID Vietcombank đăng nhập

Tài khoản Internet banking Vietcombank là gì?

Dịch vụ internet banking Vietcombank còn gọi là Vietcombank iBanking( VCB – iB@ng) là dịch vụ ngân hàng số được phát hành bởi ngân hàng Vietcombank. Với ứng dụng mọi người có thể thực hiện trên máy tính lẫn điện thoại qua app Vietcombank Digibank.

Chủ sở hữu có thể thực hiện thao tác ở bất cứ nơi nào mà không cần đến ngân hàng hoặc trụ cây ATM. Dịch vụ Internet banking Vietcombank đã tung ra 2 phiên bản app VCB Digibank và E- banking Vietcombank.

App VCB banking là dịch vụ app VCB Digibank là một phiên bản mới ra mắt gần đây của ngân hàng Vietcombank giúp cho khách hàng có thể thực hiện giao dịch qua trực tuyến một cách nhanh chóng. Với ứng dụng này mọi người có thể thực hiện trên:

  • Truy cập trên máy tính
  • Truy cập bằng trình duyệt trên điện thoại
  • Truy cập trên dịch vụ tải về điện thoại

E – banking Vietcombank là một dịch vụ có chức năng như VCB Digibank do ngân hàng Vietcombank phát hành. E – banking được hiểu như một ngân hàng điện tử truyền thống, mọi người thực hiện giao dịch trên máy tính. Đặc biệt, dịch vụ E- banking hỗ trợ trên trình duyệt website chứ không có trên ứng dụng. Khách hàng cần phải phân biệt được 2 dịch vụ này để sử dụng được hiệu quả.

Tính năng của Internet banking Vietcombank

Như đã nói thì dịch vụ Internet banking Vietcombank hỗ trợ khách hàng thực hiện việc giao dịch online được nhanh chóng và tối ưu. Một số tính năng của dịch vụ Internet banking Vietcombank là:

  • Truy vấn thông tin tài khoản
  • Thực hiện chuyển tiền qua STK, thẻ, … trong và ngoài hệ thống
  • Thanh toán hóa đơn như tiền điện, nước, bảo hiểm, cước internet,…
  • Nạp tiền vào tài khoản, ví điện tử,…
  • Gửi tiết kiệm trực tuyến
  • Các dịch vụ thẻ khác

Sử dụng dịch vụ Internet banking Vietcombank sẽ khiến khách hàng thực hiện được giao dịch nhanh chóng. Tuy nhiên, không phải vì thế không mà lại được sự đón nhận của nhiều khách hàng. Một số ưu điểm khi sử dụng dịch vụ Internet banking Vietcombank là:

  • Tiết kiệm thời gian và chi phí giao dịch
  • Thực hiện các giao dịch một cách nhanh chóng
  • Giao dịch an toàn và bảo mật thông tin

Với các lợi ích mà dịch vụ mang lại thì còn chần chờ gì mà không nhanh chóng mở ngay cho mình một tài khoản ngân hàng trực tuyến tại Vietcombank.

Điều kiện đăng ký Internet banking Vietcombank

Đối với dịch vụ Internet banking của ngân hàng Vietcombank để đăng ký sử dụng thì chỉ cần áp dụng các điều kiện cơ bản sau:

  • Độ tuổi: 18 tuổi trở lên
  • Có tài khoản ngân hàng Vietcombank
  • Có nhu cầu sử dụng dịch vụ Internet banking Vietcombank

Thủ tục đăng ký Internet banking Vietcombank

  • CMND/ CCCD/ hộ chiểu bản gốc + bản sao
  • Phiếu đăng ký dịch vụ Internet banking Vietcombank( mẫu của Vietcombank)
  • Các yêu cầu hồ sơ khác

Cách đăng ký tài khoản Internet banking Vietcombank

Hiện tại, ngân hàng Vietcombank hỗ trợ khách hàng thực hiện việc đăng ký dịch vụ Internet banking online và offline. Tùy vào từng khách hàng mà có thể lựa chọn cách đăng ký để sử dụng dịch vụ tốt nhất.

Đăng ký Internet banking Vietcombank online

Để đăng ký mở tài khoản internet banking Vietcombank cho khách hàng mới tại ngân hàng này theo quy định chỉ áp dụng thực hiện trên app Vietcombank, không hỗ trợ trên website Vietcombank. Các bước thực hiện mở tài khoản internet banking Vietcombank như sau:

  • Bước 1: Tải app Vietcombank về điện thoại
  • Bước 2: Mở ứng dụng chọn Mở tài khoản/Đăng ký VCB Digibank> chọn Mở tài khoản/Đăng ký VCB Digibank
  • Bước 3: Nhập số điện thoại đăng ký và nhập mã xác thực OTP gửi về tin nhắn điện thoại
  • Bước 4: Chụp ảnh giấy tờ tuỳ thân: Lựa chọn loại giấy tờ (chứng minh thư/ căn cước/ hộ chiếu) và chụp ảnh giấy tờ theo hướng dẫn trên màn hình
  • Bước 5: Xác thực khuôn mặt theo hướng dẫn trên màn hình
  • Bước 6: Chọn số tài khoản, loại tài khoản và các dịch vụ đi kèm>nhập mã giới thiệu nhận 100k 0962655541
  • Bước 7: Ngay sau khi đăng ký thành công, Vietcombank sẽ gửi tin nhắn SMS thông báo số tài khoản và mật khẩu kích hoạt dịch vụ

Đăng ký Internet banking Vietcombank tại quầy giao dịch ngân hàng

Cách an toàn và giải đáp mọi thắc mắc khi phát sinh thêm các vấn đề khác thì người dùng cần phải lựa chọn đến trực tiếp quầy giao dịch/ chi nhánh ngân hàng Vietcombank. Các bước đăng ký dịch vụ tại quầy thực hiện như sau:

  • Bước 1: Tìm và đến quầy giao dịch Vietcombank gần nhất
  • Bước 2: bốc số thứ tự và đợi lượt
  • Bước 3: Cung cấp CMND/ CCCD và yêu cầu nhân viên ngân hàng hỗ trợ đăng ký sử dụng dịch vụ Internet banking
  • Bước 4: Thực hiện theo các yêu cầu của nhân viên ngân hàng và hoàn tất việc đăng ký

Chỉ với 4 bước đơn giản trên bạn có thể đăng ký thành công dịch vụ Internet banking Vietcombank. Tuy nhiên, cách này mất quá nhiều thời gian và công sức của khách hàng, chưa kể phải nắm thời gian làm việc của chi nhánh đó. Do đó, mọi người có thể lựa chọn cách khác.

Cách kích hoạt tài khoản internet banking Vietcombank để giao dịch

Để kích hoạt tài khoản và sử dụng các giao dịch tài khoản online của Vietcombank, bạn thực hiện theo hướng dẫn sau:

  • Bước 1: Quay lại màn hình đăng nhập và nhập số điện thoại vào ô “Tên đăng nhập” (Tên đăng nhập mặc định chính là số điện thoại của khách hàng)
  • Bước 2: Nhập mật khẩu kích hoạt được Vietcombank gửi đến khách hàng qua tin nhắn SMS
  • Bước 3: Nhận thông báo kích hoạt tài khoản thành công bất đầu giao dịch trên VCB Digibank

Nếu có bất kỳ vướng mắc nào trong quá trình đăng ký và kích hoạt dịch vụ, hãy liên hệ với Vietcombank theo số Hotline 24/7 1900 54 54 13

Câu hỏi liên quan dịch vụ internet banking Vietcombank

Phân biệt SMS banking, Mobile banking và Internet banking Vietcombank

Cả 3 dịch vụ trên đều là những dịch vụ ngân hàng trực tuyến được ngân hàng Vietcombank phát hành sử dụng phổ biến hiện nay. Hầu như, cả 3 đều có tính tương đồng và hỗ trợ sử dụng bất cứ đâu khi có internet.

Đây cũng là lý do mà nhiều người thường nhầm lẫn dịch vụ này với nhau. Về bản chất cụ thể thì SMS banking, Mobile banking và Internet banking Vietcombank hoàn toàn khác nhau. Đó là:

SMS banking Mobile banking Internet banking
Dịch vụ ngân hàng thực hiện qua tin nhắn điện thoại Dịch vụ ngân hàng sử dụng trên nền tảng app của điện thoại thông minh có kết nối internet Dịch vụ ngân hàng sử dụng trên nền tảng điện thoại + máy tính có kết nối internet
Thực hiện các giao dịch ngân hàng như truy cập số dư, thống báo giao dịch Thực hiện các giao dịch tài chính qua app hoặc mã QR thuận tiện, nhanh chóng Thực hiện các giao dịch tài chính nhanh chóng và an toàn
Hỗ trợ tất cả các dòng điện thoại khác nhau

Dù là hình thức nào thì khách hàng cũng cần phải đăng ký sử dụng dịch vụ tại ngân hàng trước mới có thể sử dụng được.

Hạn mức chuyển tiền qua Internet banking Vietcombank

Tương tự như các hình thức khác thì dịch vụ Internet banking Vietcombank cũng có một hạn mức nhất định trong việc chuyển tiền. Cụ thể, hạn mức được quy định sau:

Khoản mục Xác thực bằng SMS OTP Xác thực bằng Smart OTP
Chuyển cùng chủ tài khoản Vietcombank 100 triệu/ ngày Không giới hạn
Người nhận cùng hệ thống Vietcombank 100 triệu/ ngày 1 tỷ đồng/ ngày
Người nhận khác ngân hàng Vietcombank 100 triệu/ ngày 1 tỷ đồng/ ngày
Chuyển tiền nhanh 100 triệu/ ngày 1 tỷ đồng/ ngày
Chuyển tiền từ thiện 100 triệu/ ngày 1 tỷ đồng/ ngày

Nếu chuyển tiền trên hạn mức đó thì có thể liên hệ với ngân hàng để nâng hạn mức.

Cách hủy Internet banking Vietcombank

  • Đăng nhập vào app Vietcombank
  • Tại mục cài đặt>đăng ký sử dụng chọn Digibank -> Hủy dịch vụ
  • Chọn loại dịch vụ muốn hủy
  • Xác nhận mã OTP của bạn và hoàn thành

Ngoài ra, bạn có thể hủy dịch vụ Internet banking của ngân hàng Vietcombank thông qua điện thoại trên cú pháp: VCB CD HUY gửi 6167

Lưu ý đăng ký dịch vụ Internet banking Vietcombank

  • Không nên nhập sai quá 5 lần liên tiết mật khẩu đăng nhập
  • Hạn chế hoặc tránh sử dụng thiết bị khác để đăng nhập dịch vụ
  • Không chia sẻ mã OTP cho người khác
  • Nên đăng ký thêm dịch vụ SMS banking để đảm bảo kiểm soát tài khoản
  • Không cung cấp các thông tin liên quan đến tài khoản cho bất kỳ ai

Trên đây là bài viết chia sẻ cách đăng ký internet banking Vietcombank và một số thông tin liên quan đến dịch vụ này. Tin rằng, thông tin trên phần nào giúp cho mọi người có thể nắm rõ được cách đăng ký và biểu phí dịch vụ internet banking của ngân hàng Vietcombank.

The post Dùng app Vietcombank Digibank tốn phí không? Cách đăng ký sử dụng appeared first on Lãi Suất Online.

]]>
https://laisuatonline.com/cach-dang-ky-internet-banking-vietcombank.html/feed 0
Biểu phí thẻ Vietinbank 2024 Phí thường niên thẻ thu khi nào? https://laisuatonline.com/bieu-phi-the-atm-vietinbank.html https://laisuatonline.com/bieu-phi-the-atm-vietinbank.html#respond Tue, 15 Mar 2022 15:58:19 +0000 http://laisuatonline.com/?p=2989 Thẻ ATM ngân hàng Vietinbank được khá nhiều người dùng tin tưởng lựa chọn. Tuy nhiên, người dùng cần phải […]

The post Biểu phí thẻ Vietinbank 2024 Phí thường niên thẻ thu khi nào? appeared first on Lãi Suất Online.

]]>
Thẻ ATM ngân hàng Vietinbank được khá nhiều người dùng tin tưởng lựa chọn. Tuy nhiên, người dùng cần phải trả một khoảng phí tương ứng với việc sử dụng đó. Vậy, biểu phí thẻ Vietinbank bao nhiêu? Cách đăng ký và sử dụng như thế nào an toàn? Theo dõi bài viết dưới đây để có câu trả lời cùng Lasuatonline

Phí thường niên thẻ Vietinbank thu khi nào?

Phí thường niên thẻ Vietinbank là loại phí được ngân hàng Vietinbank áp dụng cho các loại thẻ đang phát hành tại ngân hàng, bất đầu tính khi kích hoạt sử dụng thẻ. Phí này 1 năm sẽ bị thu trừ 1 lần trong tháng trực tiếp trên tài khoản liên kết với thẻ.

Nếu số dư tài khoản không đủ, bạn không thanh toán phí thường niên thẻ thì ngân hàng Vietinbank sẽ tiến hành khoá thẻ không thể sử dụng các dịch vụ của thẻ nữa. Đặc biệt, mức phí có thể cộng chung vào hạn mức tháng của cuối kỳ sao kê. Tùy từng loại thẻ có mức phí khác nhau cùng phí dịch vụ liên quan thẻ chi tiết như sau:

Biểu phí thẻ Vietinbank 2024

Khi sử dụng thẻ của ngân hàng Vietinbank khách hàng sẽ mất khoản phí tùy vào từng loại thẻ. Hiện tại, ngân hàng Vietinbank đang hỗ trợ khách hàng 3 dòng thẻ chính. Cụ thể, mức phí được quy định như sau:

Biểu phí thẻ ghi nợ nội địa

Loại phí Mức phí
Phí phát hành
Phí phát hành mới/ chuyển đổi hạng thẻ lần đầu( áp dụng các loại thẻ) Miễn phí
  • Phát hành lại thẻ:
  • Thẻ GNNĐ chip contactless Epartner
  • Thẻ GNNĐ chip contactless Apartner Premium
  • 45.454 VNĐ
  • 45.454 VNĐ
Phí giao nhận thẻ( áp dụng KH phát hành thẻ vật lý trên iPay và giao nhận thẻ về địa chỉ KH yêu cầu) hiệu lực từ 6/6/2021 18.182 VNĐ
Phí thường niên
Thẻ GNNĐ chip contactless Epartner 60.000 VNĐ/ năm
Thẻ GNNĐ chip contactless Epartner Premium 60.000 VNĐ/ năm
Thẻ GNNĐ Epartner Vpay( phi vật lý) Miễn phí
Thẻ S – card, s – card liên kết 49.092 VNĐ/ năm
Thẻ C – Card, C – Card liên kết, 12 con giáp, G – Card, Pink-Card 60.000 VNĐ/ năm
Phí bảo hiểm toàn diện thẻ E – partner Theo phí công ty bảo hiểm
Phí rút tiền mặt
Rút tiền tại ATM Vietinbank( bằng thẻ hoặc mã QR)
Thẻ GNNĐ chip contactless Epartner/ C-Card/ S-Card 1.000 VNĐ
Thẻ GNNĐ chip contactless Epartner Premium 1.000 VNĐ (*)
Thẻ GNNĐ G-Card/ Pink Card 2.000 VNĐ
Thẻ GNNĐ Epartner Vpay (phi vật lý) Miễn phí
Tại ATM ngoài Vietinbank 3.000 VNĐ
Tại quầy EDC có máy trạm 0.02%, tối thiểu 10.000 VNĐ, tối đa 1 triệu đồng
Chuyển tiền tại ATM, Ki ốt
Trong hệ thống 3.000 VNĐ
Khác hệ thống 10.000 VNĐ
Giao dịch tại EDC ngoại mạng
Giao dịch vấn tin 1.500 VNĐ
Giao dịch hoàn trả 1.800 VNĐ
Giao dịch thanh toán tại EDC Miễn phí
Tra soát, khiếu nại( thu khi KH khiếu nại sai)
Giao dịch nội mạng 50.000 VNĐ
Giao dịch ngoại mạng 100.000 VNĐ
Cấp lại mã PIN
  • Tại PGD/ CN Vietinbank: 10.000 VNĐ
  • Qua Ipay Vietinbank: miễn phí
Vấn tin và in sao kê GD 500 VNĐ
Mở khóa thẻ theo yêu cầu 30.000 VNĐ
Trả thẻ NH khác bị thu tại ATM Vietinbank 30.000 VNĐ

Biểu phí thẻ ghi nợ quốc tế Vietinbank

Loại phí Mức phí
Phí phát hành
  • Phí phát hành lần đầu thẻ chính:
  • Thẻ Mastercard Debit Platinum Khách hàng ưu tiên (thẻ Premium Banking)
  • Thẻ Visa Debit Platinum Sống khỏe
  • Thẻ Visa/Mastercard Debit Platinum Vpay (thẻ phi vật lý)
  • Thẻ Mastercard Platinum Sendo
  • Thẻ UPI Gold
  • Thẻ Visa Debit Gold Sakura (Tài khoản VND/USD)
  • Thẻ Visa Debit Gold USD
  • Miễn phí
  • Riêng thẻ vật lý Mastercard Platinum Sendo: 100.000 VNĐ
Phát hành lại thẻ chính
Thẻ Mastercard Debit Platinum Premium Banking (thẻ Khách hàng ưu tiên) Miễn phí
Thẻ Visa Debit Platinum Sống khỏe 136.364 VNĐ
Thẻ Mastercard Platinum Sendo
  • Thẻ vật lý: 80.000VNĐ
  • Thẻ phi vật lý: miễn phí
Thẻ UPI Gold 90.909 VNĐ
Thẻ Visa Debit Gold Sakura (Tài khoản VND/USD) 72.727 VNĐ
Thẻ Visa Debit Gold USD 72.727 VNĐ
Phát hành lần đầu thẻ phụ
Thẻ phụ Mastercard Debit Platinum Khách hàng ưu tiên (thẻ Premium Banking) Miễn phí
Thẻ phụ  Visa Debit Platinum Sống khỏe Miễn phí
Thẻ UPI Gold 45.455 VNĐ
Thẻ Visa Debit Gold Sakura (Tài khoản VND/USD) Miễn phí
Thẻ Visa Debit Gold USD 45.455 VNĐ
Phát hành lại thẻ phụ
Thẻ Mastercard Debit Platinum Premium Banking (thẻ Khách hàng ưu tiên) Miễn phí
Thẻ phụ Visa Debit Platinum Sống khỏe 36.364 VNĐ
Thẻ phụ UPI Debit Gold 45.455 VNĐ
Thẻ phụ Visa Debit Gold Sakura (Tài khoản VND/USD) 36.364 VNĐ
Thẻ phụ Visa Debit Gold USD 36.364 VNĐ
Phí gia hạn thẻ
  • Thẻ Mastercard Platinum Sendo: 50.000 VNĐ
  • Thẻ khác: miễn phí
Phí giao nhận thẻ( áp dụng KH phát hành thẻ vật lý trên iPay và giao thẻ tại địa chỉ Kh yêu cầu) 18.182 VNĐ
Phí thường niên
  • Thẻ chính:
  • Thẻ Mastercard Debit Platinum Khách hàng ưu tiên (thẻ Premium Banking)
  • Thẻ Visa Debit Platinum Sống khỏe
  • Thẻ Visa/ Mastercard Debit Platinum Vpay (thẻ phi vật lý)
  • Thẻ UPI Debit Gold
  • Thẻ Visa Debit Gold Sakura (Tài khoản VND/USD)
  • Thẻ Visa Debit Gold USD
  • Thẻ Mastercard Platinum Sendo
  • Miễn phí
  • 163.636 VNĐ
  • Miễn phí
  • 120.000 VNĐ
  • Miễn phí
  • 120.000 VNĐ
  • 20.000 VNĐ
  • Thẻ phụ:
  • Thẻ phụ Mastercard Debit Platinum Khách hàng ưu tiên (thẻ Premium Banking)
  • Thẻ phụ Visa Debit Platinum Sống khỏe
  • Thẻ phụ UPI Debit Gold
  • Thẻ phụ Visa Debit Gold Sakura (Tài khoản VND/USD)
  • Thẻ phụ Visa Debit Gold USD
  • Miễn phí
  • 60.000 VNĐ
  • 60.000 VNĐ
  • Miễn phí
  • Miễn phí
  • Miễn phí
Phí bảo hiểm gian lận( theo phí công ty bảo hiểm) 4.454 VNĐ
Phí rút tiền mặt
Tại ATM của Vietinbank( bằng thẻ or mã QR):

  • Thẻ Mastercard Debit Platinum Premium Banking (thẻ Khách hàng ưu tiên)
  • Thẻ Visa Debit Platinum Sống khỏe
  • Thẻ Visa/ Mastercard Debit Platinum Vpay (thẻ phi vật lý)
  • Thẻ MasterCard Platinum Sendo (vật lý/phi vật lý)
  • Thẻ UPI Debit Gold
  • Thẻ Visa Debit Gold Sakura (Tài khoản VND/USD)
  • Thẻ Visa Debit Gold USD
  • Miễn phí
  • 1.000 VNĐ
  • Miễn phí
  • 1.000 VNĐ
  • 1.000 VNĐ
  • Miễn phí
  • 1.000 VNĐ
Tại ATM khác Vietinbank
  • Ở VN: 9.090 VNĐ/ lần
  • Ngoài VN: 3.64%, tối thiểu 50.000 VNĐ
Tại điểm ứng tiền mặt, POS Vietinbank 0.055%, tối thiểu 20.000 VNĐ
Tại POSS của ngân hàng khác 3.64%, tối thiểu 50.000 VNĐ
Phí chuyển khoản tại ATM, ki ốt Vietinbank
  • Chuyển trong hệ thống:
  • Thẻ Mastercard Debit Platinum Khách hàng ưu tiên (thẻ Premium Banking)
  • Thẻ khác – đơn vị VNĐ
  • Thẻ khác – đơn vị USD
  • Miễn phí
  • 3.000 VNĐ
  • 0.1818 USD
Chuyển ngoài hệ thống 10.000 VNĐ
Phí tra soát, khiếu nại
  • GD nội mạng: 72.727 VNĐ
  • GD ngoại mạng: 272.727 VNĐ
Cấp lại PIN
  • Thẻ Mastercard Debit Platinum Khách hàng ưu tiên (thẻ Premium Banking): miễn phí
  • Thẻ khác tại PGD/ CN Vietinbank: 27.273 VNĐ
  • Thẻ khác qua Vietinbank iPay: miễn phí
Phí cấp lại bảo sao hóa đơn GD
  • Tại đại lý Vietinbank: 18.182 VNĐ/ HĐ
  • Ngoài đơn vị đại lý Vietinbank: 72.727 VNĐ/ HĐ
Vấn tin/ xem sao kê, in biên lai/ sao kê
  • Tại ATm Vietinbank: 1.500 VNĐ/ lần
  • Tại POS Vietinbank: 0 VNĐ
  • Tại ATM, POS khác Vietinbank: 7.273 VNĐ/ lần
Phí chuyển đổi ngoại tệ 1.82% GTGD bằng VNĐ
Phí xử lý GD ngoại tệ
  • Thẻ Visa/Mastercard Debit Platinum Vpay: miễn phí
  • Các thẻ còn lại: 0.91% GTGD
Phí đóng thẻ
  • Thẻ mastercard Platinum Sendo: 100.000 VNĐ
  • Các thẻ khác: miễn phí

Biểu phí thẻ tín dụng quốc tế

Loại thẻ Mức phí
Phí phát hành thẻ
  • Phát hành lần đầu: miễn phí
  • Phát hành lại:
  • Thẻ Mastercard platinum Sendo:
  • thẻ chính: 80.000 VNĐ
  • thẻ phụ: 50.000 VNĐ
  • Các thẻ khác: miễn phí
  • Phát hành thẻ nhanh: 100.000 VNĐ
Phí gia hạn thẻ
  • Thẻ Mastercard Platinum Sendo:
  • Thẻ vật lý:
  • 100.000 VNĐ/ thẻ chính
  • 50.000 VNĐ/ thẻ phụ
  • Thẻ phi vật lý:
  • 100.000 VNĐ/ thẻ chính
  • Các thẻ khác: miễn phí
Phí giao nhận thẻ 18.182 VNĐ
Phí thường niên
  • thẻ Visa/ mastercard classic
  • Thẻ JCB Classic
  • Thẻ Visa Gold
  • Thẻ JCB Gold
  • Thẻ JCB Platinum Heroes
  • Thẻ Visa Platium
  • Thẻ Visa Platinum phi vật lý
  • Thẻ Mastercard Cashback
  • Thẻ Mastercard Cashback phi vật lý
  • Thẻ Visa Signature
  • Thẻ UPI Platinum
  • 136.364 VNĐ
  • 227.273 VNĐ
  • 181.818 VNĐ
  • 272.727 VNĐ
  • 0 VNĐ
  • 227.273 VNĐ( phát hành từ 1/3/2021) và 909.091 VNĐ( phát hành trước 1/3/2021)
  • 113.636 VNĐ
  • 818.181 VNĐ
  • 409.091 VNĐ
  • 4.544.545 VNĐ
  • 272.727 VNĐ
Thẻ khách hàng ưu tiên
Năm đầu Miễn phí
Năm sau
  • Thẻ hạng bạch kim kim cương: miễn phí
  • Thẻ hạng vàng bạc: 909.091 VNĐ
Thẻ liên kết
Thẻ JCB Platinum Vietnam Airlines 454.545 VNĐ
Thẻ JCB Platinum Vietnam Airlines phi vật lý 227.273 VNĐ
Thẻ JCB Ultimate Vietnam Airlines 5.454.545 VNĐ
Thẻ Mastercard Platinum Sendo
  • Thẻ vật lý:
  • thẻ chính: 399.000 VNĐ
  • thẻ phụ: 199.000 VNĐ
  • Thẻ phi vật lý: 399.000 VNĐ/ thẻ chính
Thẻ JCB Viettravel
  • Thẻ classic: 227.273 VNĐ
  • Thẻ platinum: 909.091 VNĐ
Thẻ JCB Hello Kitty
  • Thẻ classic: 227.273 VNĐ
  • Thẻ Gold: 272.727 VNĐ
  • Thẻ Platinum: 909.090 VNĐ
Thẻ Mastercard Garmuda 909.090 VNĐ
Thẻ phụ
  • Thẻ Visa Signature: 4.544.545 VNĐ
  • Thẻ Mastercard Platinum Sendo: 199.000 VNĐ
  • Các thẻ khác: 50% phí thẻ chính
Phí thay đổi hạn mức, hạng thẻ Miễn phí
Phí chuyển đổi hạng thẻ Bằng phí phát hành mới tương ứng
Phí chuyển đổi thẻ từ sang thẻ chip Bằng phí phát hành mới tương ứng
Phí rút tiền mặt
Tại ATM 3.64%, tối thiểu 50.000 VNĐ
Tại PGD/ CN Vietinbank( qua POS) 1.82%, tối thiểu 50.000 VNĐ
Phí dịch vụ xác nhận hạn mức tín dụng 109.091 VNĐ
Phí chậm thanh toán
  • Nợ quá hạn dưới 30 ngày: 3
  • Nợ quá hạn từ 30 – 60 ngày: 4%
  • Nợ quá hạn từ 60 – 90 ngày: 6%
  • Nợ quá hạn từ 90 – 120 ngày: 4%
  • Nợ quá hạn từ 120 ngày trở lên: 4%

Tất cả tối thiểu 200.000 VNĐ

Phí tra soát GD 272.727 VNĐ
Phí cấp lại sao kê hàng tháng 27.273 VNĐ
Phí cấp lại PIN
  • Tại PGD/ CN Vietinbank: 27.273 VNĐ
  • Qua iPay Vietinbank: miễn phí
Phí cấp lại bản sao hóa đơn GD
  • Tại đại lý Vietinbank: 18.182 VNĐ
  • Không là đại lý Vietinbank: 272.727 VNĐ
Vấn tin và in biên lai GD tại ATM 1.818 VNĐ/ lần
Phí chuyển đổi tiền tệ 1.82% GTGD bằng VNĐ
Phí xử lý GD ngoại tệ 0.91% GTGD bằng VNĐ
Chuyển đổi TSDB phát hành thẻ 45.455 VNĐ
Phí ngừng sử dụng thẻ
  • Thẻ visa Signature: 181.818 VNĐ
  • Thẻ Mastercard Platinum Sendo: 100.000 VNĐ
  • Thẻ khác: 136.364 VNĐ
Dịch vụ thông báo biến động GD
  • Đăng ký DV: miễn phí
  • Sử dụng DV: miễn phí
  • Hủy đăng ký DV: 18.182 VNĐ
Dịch vụ visa toàn cầu( áp dụng cho thẻ visa)
  • Phí ứng tiền mặt khẩn cấp: 545.455 VNĐ
  • Phí thay thế thẻ khẩn cấp: 545.455 VNĐ

Lưu ý:

  • Mức phí trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng VAT, nếu trả thì KH cộng thêm 10% phí VAT
  • Áp dụng cho thẻ chính & thẻ phụ
  • Đơn vị tính là VNĐ/ thẻ
  • Mức phí trên có thể thay đổi theo từng thời điểm khác nhau theo quy định ngân hàng

Bài viết trên đây chia sẻ về biểu phí thẻ Vietinbank và một số thông tin liên quan. Mong rằng, qua nội dung trên trả lời và giúp mọi người hiểu rõ về mức phí dịch vụ thẻ ATM của ngân hàng Vietinbank hiện nay. Mọi người có thể lưu lại và chia sẻ cho mọi người để biết và lựa chọn được loại thẻ thích hợp để làm tại ngân hàng Vietinbank.

The post Biểu phí thẻ Vietinbank 2024 Phí thường niên thẻ thu khi nào? appeared first on Lãi Suất Online.

]]>
https://laisuatonline.com/bieu-phi-the-atm-vietinbank.html/feed 0
Biểu phí thẻ Sacombank 2024 Phí thường niên thẻ thu khi nào? https://laisuatonline.com/bieu-phi-the-atm-sacombank.html https://laisuatonline.com/bieu-phi-the-atm-sacombank.html#respond Fri, 04 Mar 2022 06:46:44 +0000 http://laisuatonline.com/?p=2955 Để sử dụng các tiện ích thẻ ATM của ngân hàng Sacombank thì khách hàng cần bỏ ra một mức […]

The post Biểu phí thẻ Sacombank 2024 Phí thường niên thẻ thu khi nào? appeared first on Lãi Suất Online.

]]>
Để sử dụng các tiện ích thẻ ATM của ngân hàng Sacombank thì khách hàng cần bỏ ra một mức phí tương xứng là điều hết sức bình thường. Biểu phí thẻ Sacombank bao nhiêu? Đây chính là một trong những vấn đề thắc mắc của mọi người khi đăng ký mở thẻ tại Sacombank. Cùng Laisuatonline.com tìm hiểu lời giải đáp ngay bài viết dưới đây.

Phí thường niên thẻ Sacombank thu khi nào?

Phí thường niên thẻ Sacombank là loại phí được tính khi mở và kích hoạt sử dụng áp dụng cho tất cả các dòng thẻ tại ngân hàng Sacombank. Phí thường niên thẻ Sacombank thường thu vào hằng năm 1 lần trong tháng bất kỳ trừ trực tiếp trên số dư tài khoản liên kết với thẻ. Nếu không thanh toán phí thường niên thẻ này, thẻ ngân hàng sẽ bị tạm khoá không thể sử dụng cho đến khi thanh toán hết số tiền đó.

Mức phí thường được cộng chung vào hạn mức tháng thu phí vào cuối kỳ sao kê. Việc quy định mức phí thường niên này để đảm bảo duy trì thẻ của khách hàng. Tương ứng với mỗi loại thẻ sẽ được tính phí thường niên khác nhau, bạn tham khảo chi tiết trong biểu phí các loại thẻ Sacombank ngay sau đây.

Biểu phí thẻ Sacombank 2024

Ngoài phí thường niên thẻ còn có nhiều loại phí thẻ khác trong quá trình sử dụng tại ngân hàng Sacombank được quy định như sau.

Thẻ thanh toán nội địa

Loại phí Mức phí
Phí phát hành 99.000
Phí thường niên 66.000
Phí rút tiền mặt tại ATM/POS
Tại ATM
  • Sacombank: 1.000
  • Napas: 3.300
Tại Pos Miễn phí
Phí nộp tiền mặt tại ATM sacombank
Thẻ đang giao dịch tại ATM Miễn phí
Thẻ tín dụng sacombank khác 2.000
Thẻ/ TK Sacombank khác 0.02% STGD, tối thiểu 5.000 VNĐ
Phí chuyển khoản trong hệ thống sacombank tại ATM
  • Sacombank: 2.000
  • Napas: 3.300
Phí chuyển khoản đến thẻ thanh toán nội địa ngân hàng khác 5.000
Phí chuyển tiền đến thẻ Visa NH khác
ATM sacombank 7.000
Sacombank ebanking 16.500
Phí chuyển tiền – nhận bằng di động
  • ATM sacombank: 5.000
  • Sacombank ebanking: 8.800
Phí tra cứu GD tại ATM
  • Sacombank: miễn phí
  • Napas: 880
Phí tra cứu số dư tại ATM/ POS
ATM
  • Sacombank: miễn phí
  • Napas: 550
POS 2.000
Phí thanh toán dư nợ tín dụng tại ATM sacombank 2.000
Phí thay thế thẻ 49.000
Phí cấp lại Pin 20.000
Phí khiếu nại sai 80.000
Phí dịch vụ đặc biệt 100.000

Thẻ thanh toán quốc tế Visa

Loại phí Visa Classic

(VNĐ)

Visa Gold (VNĐ) Visa Platinum (VNĐ) Visa Platinum VIP (VNĐ) Visa Signature  (VNĐ)
Phí phát hành Miễn phí Miễn phí Miễn phí    
Phí thường niên          
Thẻ vật lý (thẻ chính) 149.000 249.000 499.000 Miễn phí Miễn phí
Thẻ phi vật lý (thẻ chính) 74.500        
Thẻ phụ 149.000 249.000 399.000 Không phát sinh dịch vụ 599.000
Phí thay thế thẻ 99.000 99.000 199.000 199.000 Miễn phí
Phí rút tiền mặt tại ATM          
ATM Sacombank (Việt Nam/Lào) Miễn phí 1.000 1.000 Miễn phí Miễn phí
ATM Sacombank (Campuchia) 4% số tiền giao dịch (tối thiểu 60.000) 4% số tiền giao dịch (tối thiểu 60.000) 4% số tiền giao dịch (tối thiểu 60.000) 4% số tiền giao dịch (tối thiểu 60.000) 4% số tiền giao dịch (tối thiểu 60.000)
ATM Visa (Việt Nam) 6.000 6.000 6.000 10.000 10.000
ATM Visa (nước ngoài) 4% số tiền giao dịch (tối thiểu 60.000) 4% số tiền giao dịch (tối thiểu 60.000) 4% số tiền giao dịch (tối thiểu 60.000) 4% số tiền giao dịch (tối thiểu 60.000) 4% số tiền giao dịch (tối thiểu 60.000)
POS Sacombank Miễn phí Miễn phí Miễn phí Miễn phí Miễn phí
POS Khác 4% số tiền giao dịch (tối thiểu 60.000) 4% số tiền giao dịch (tối thiểu 60.000) 4% số tiền giao dịch (tối thiểu 60.000) 4% số tiền giao dịch (tối thiểu 60.000) 4% số tiền giao dịch (tối thiểu 60.000)
Phí nộp tiền mặt tại cây ATM Sacombank  Miễn phí Miễn phí Miễn phí Miễn phí Miễn phí
Phí chuyển khoản trong hệ thống ngân hàng Sacombank tại cây ATM          
Sacombank 2.000 2.000 2.000 2.000 Miễn phí
Khác 5.000 5.000 5.000 5.000 Miễn phí
Phí chuyển tiền – nhận tiền qua di động          
ATM Sacombank 5.000 5.000 5.000 5.000 Miễn phí
Sacombank eBanking 8.800 8.800 8.800 8.800 8.800
Phí tra cứu giao dịch tại cây ATM Sacombank Miễn phí Miễn phí Miễn phí Miễn phí Miễn phí

Thẻ thanh toán quốc tế Sacombank Gold Mastercard

Loại phí Mức phí
Phí phát hành Miễn phí
Phí thường niên
  • 249.000/ thẻ chính
  • 99.000/ thẻ phụ
Phí thay thế thẻ 99.000
Phí rút tiền mặt tại ATM/POS
  • Tại ATM
  • Sacombank( VN/Lào)
  • Sacombank( Campuchia)
  • Mastercard( VN)
  • Mastercard( nước ngoài)
 

  • 1.000
  • 4% STGD, tối thiểu 60.000 VNĐ
  • 6.000
  • 4% STGD, tối thiểu 60.000 VNĐ
  • Tại Pos
  • Sacombank
  • khác
 

  • Miễn phí
  • 4% STGD, tối thiểu 60.000 VNĐ
Phí nộp tiền mặt tại ATM sacombank
Thẻ đang giao dịch tại ATM Miễn phí
Thẻ tín dụng sacombank khác 2.000
Thẻ/ TK Sacombank khác 0.02% STGD, tối thiểu 5.000 VNĐ
Phí chuyển khoản trong hệ thống sacombank tại ATM
  • Sacombank: 2.000
  • Napas: 5.000
Phí chuyển khoản đến thẻ thanh toán nội địa ngân hàng khác 5.000
Phí chuyển tiền đến thẻ Visa NH khác
ATM sacombank 5.000/ thẻ( thẻ tín dụng 10.000)
Sacombank ebanking 16.500
Phí chuyển tiền – nhận bằng di động
  • ATM sacombank: 5.000
  • Sacombank ebanking: 8.800
Phí tra cứu GD tại ATM miễn phí
Phí tra cứu số dư tại ATM
  • Sacombank: miễn phí
  • Napas: 8.000
Phí thanh toán dư nợ tín dụng tại ATM sacombank 2.000
Phí giao dịch ngoại tệ 3% số tiền giao dịch
Phí cấp lại Pin 20.000
Phí khiếu nại sai 80.000
Phí dịch vụ đặc biệt 100.000

Thẻ thanh toán quốc tế UnionPay

Loại phí Mức phí
Phí phát hành Miễn phí
Phí thường niên 99.000
Phí rút tiền mặt tại ATM/POS
  • Tại ATM
  • Sacombank( VN/Lào)
  • Sacombank( Campuchia)
  • UnionPay
 

  • 1.000
  • 4% STGD, tối thiểu 60.000 VNĐ
  • Miễn phí
Tại Pos Miễn phí
Phí nộp tiền mặt tại ATM sacombank
Thẻ đang giao dịch tại ATM Miễn phí
Thẻ tín dụng sacombank khác 2.000
Thẻ/ TK Sacombank khác 0.02% STGD, tối thiểu 5.000 VNĐ
Phí chuyển khoản trong hệ thống sacombank tại ATM
  • Sacombank: 2.000
  • Napas: 5.000
Phí chuyển khoản trong hệ thống saacombank tại ATM
  • Sacombank: 2.000
  • Khác: 5.000
Phí chuyển tiền đến thẻ Visa NH khác
ATM sacombank 7.000/ thẻ
Sacombank ebanking 16.500
Phí chuyển tiền – nhận bằng di động
  • ATM sacombank: 5.000
  • Sacombank ebanking: 8.800
Phí tra cứu GD tại ATM miễn phí
Phí tra cứu số dư tại ATM
  • Sacombank: miễn phí
  • Napas: 8.000
Phí thanh toán dư nợ tín dụng tại ATM sacombank 2.000
Phí giao dịch ngoại tệ 3% số tiền giao dịch
Phí thay thế thẻ 49.000
Phí cấp lại Pin 20.000
Phí khiếu nại sai 80.000
Phí dịch vụ đặc biệt 100.000

Thẻ tín dụng nội địa

Loại phí Mức phí
Phí phát hành Miễn phí
Phí thường niên 200.000
Khoản thanh toán tối thiểu 5% số dư cuối kỳ, tối thiểu 100.000
Lãi suất tháng 1.6 – 2.5%
Phí rút tiền mặt tại ATM
  • Sacombank: miễn phí
  • Khác: 1% STGD, tối thiểu 10.000
Phí nộp tiền mặt tại ATM sacombank
Thẻ đang giao dịch tại ATM Miễn phí
Thẻ tín dụng sacombank khác 2.000
Thẻ/ TK Sacombank khác 0.02% STGD, tối thiểu 5.000 VNĐ
Phí chuyển khoản trong hệ thống sacombank tại ATM
  • Sacombank: miễn phí
  • Napas: 1% , tối thiểu 10.000
Phí chuyển tiền đến thẻ Visa NH khác
ATM sacombank 7.000/ thẻ
Sacombank ebanking 16.500
Phí chuyển tiền – nhận bằng di động sacombank ebanking: 8.800
Phí tra cứu GD tại ATM miễn phí
Phí tra cứu số dư tại ATM
  • Sacombank: miễn phí
  • Napas: 2.000
Phí vượt hạn mức 0.075%/ ngày, tối thiểu 50.000
Phí thay thế thẻ 99.000
Phí báo mất thẻ và thay thế thẻ 199.000
Phí chậm thanh toán 6% số tiền chậm thanh toán, tối thiểu 80.000
Phí thay đổi hạn mức tín dụng 100.000
Phí cấp lại Pin 50.000
Phí khiếu nại sai 100.000
Phí dịch vụ đặc biệt 100.000

Thẻ tín dụng quốc tế Visa

Loại phí Hạng classic Ladles/ Citimart Hạng Gold Hạng Platinum Infinte
Phí phát hành Miễn phí
Phí thường niên
Thẻ chính 299.000 299.000 399.000 999.000

19.999.000

Thẻ phụ Miễn phí
Lãi suất tháng 1.6 – 2.15%

2.15%

Phí giao dịch ngoại tệ 2.95% 2.8% 2.6% 2.7%
Phí rút tiền mặt tại ATM 4%, tối thiểu 60.000
Phí nộp tiền mặt tại ATM sacombank
Thẻ đang GD tại ATM Miễn phí
Thẻ tín dụng sacombank khác 2.000
Thẻ/ TK sacombank khác 0.02% STGD, tối thiểu 5.000
Phí chuyển khoản trong hệ thống Sacombank tại ATM 4%, tối thiểu 60.000
Phí chuyển tiền – nhận bằng di động
Sacombank ebanking 8.800
Phí tra cứu giao dịch tại ATm sacombank Miễn phí
Phí tra cứu số dư tại ATM
Sacombank Miễn phí
khác 8.000 Miễn phí
Phí thay thế thẻ 99.000 500.000
Phí báo mất thẻ và thay thế thẻ 199.000
Phí chậm thay toán 6% số tiền chậm thanh toán, tối thiểu 80.000
Phí cấp lại PIN 50.000
Phí khiếu nại sai 100.000
Phí dịch vụ đặc biệt 100.000
Phí thay đổi loại thẻ 200.000
Phí vượt hạn mức 0.075%/ ngày, tối thiểu 50.000

Thẻ tín dụng quốc tế Mastercard/ JCB/ UnionPay

Loại phí

Mastercard UnionPay JCB
World gold classic Motor card Car card
Phí phát hành Miễn phí
Phí thường niên
Thẻ chính 1.499.000 399.000 299.000 299.000 299.000 399.000
Thẻ phụ Miễn phí
Khoản thanh toán tối thiểu 5% dư nợ cuối kỳ, tối thiểu 100.000
Lãi suất tháng 1.6 – 2.5%
Phí giao dịch ngoại tệ 2.6% 2.8% 2.95% 2.8%
Phí rút tiền mặt tại ATM
Sacombank 4% tối thiểu 60.000 Miễn phí
khác 4%, tối thiểu 60.000
Phí nộp tiền mặt tại ATM sacombank
Thẻ đang GD tại ATM Miễn phí
Thẻ tín dụng Sacombank khác 2.000
Thẻ/ TK sacombank khác 0.02% số tiền GD, tối thiểu 5.000
Phí chuyển khoản trong hệ thống sacombank tại ATM sacombank  

 

4%, tối thiểu 60.000

Miễn phí
Phí chuyển tiền – nhận bằng di động 8.800
Phí tra cứu GD tại ATM sacombank Miễn phí
Phí vượt hạn mức 0.075%/ ngày, tối thiểu 50.000
Phí thay thế thẻ 149.000 99.000
Phí báo mất thẻ và thay thế thẻ 299.000 199.000
Phí chậm thanh toán 6% số tiền chậm thanh toán, tối thiểu 80.000
Phí cấp lại PIN 50.000
Phí dịch vụ đặc biệt 100.000
Phí khiếu nại sai 100.000
Phí thay đổi loại thẻ 200.000
Phí thay đổi hạn mức tín dụng 100.0000

Thẻ trả trước quốc tế

Loại phí Visa UPI MC
Thẻ ảo Lucky gift All for you Thẻ in hình UnionPay MC travel
Phí phát hành 15.000 49.000 49.000 99.000 49.000 99.000
Phí nộp tiền mặt tại ATM sacombank
Thẻ đang GD tại ATM Không áp dụng Miễn phí
Thẻ tín dụng Sacombank khác Không áp dụng 3%, tối thiểu 50.000
Thẻ/ tài khoản sacombank khác Không áp dụng 0.02% số tiền giao dịch, tối thiểu 5.000
Phí chuyển khoản trong hệ thống sacombank tại ATM sacombank Không áp dụng 2.000
Phí chuyển tiền – nhận bằng di động Không áp dụng 8.800
Phí tra cứu GD tại ATM sacombank Không áp dụng Miễn phí
Phí tra cứu số dư tại ATM có logo Không áp dụng Sacombank: miễn phí

Khác: 8.000

Phí hoàn lại số dư Không áp dụng 3%, tối thiểu 10.000, tối đa 1 triệu
Phí giao dịch ngoại tệ 3% số tiền giao dịch 2.95% STGD
Phí cấp lại PIN Không áp dụng 10.000
Phí khiếu nại sai 20.000
Phí dịch vụ đặc biệt Không áp dụng 20.000

Thẻ trả trước nội địa

Loại phí Mức phí
Phí phát hành/ phí thường niên Theo hợp đồng/ thỏa thuận hợp tác
Phí rút tiền mặt tại ATM/ POS có logo
ATM
  • Sacombank: miễn phí
  • Napas: 3.300
Pos Miễn phí
Phí nộp tiền mặt tại ATm sacombank
Thẻ đang GD tại ATM Miễn phí
Thẻ tín dụng sacombank khác 2.000
Thẻ/ tk sacombank khác 0.02% STGD, tối thiểu 5.000
phí tra cứu gd tại atm có logo
  • Sacombank: miễn phí
  • Napas: 1.650
Phí chuyển khoản tại atm có logo sacombank/ napas 2.000
Phí tra cứu số dư tại atm có logo
  • Sacombank: miễn phí
  • Napas: 1.650
Phí chuyển tiền – nhận bằng di động 8.800
Phí hoàn lại số dư 10.000
Phí cập lại pin 10.000
Phí khiếu nại sai 20.000
Phí dịch vụ đặc biệt 20.000
Phí cấp lại bản sao hóa đơn GD 10.000

Lưu ý:

  • Mức phí trên đã bao gồm thuế giá trị gia tăng VAT, đơn vị VNĐ/ thẻ/ năm
  • Áp dụng cho thẻ chính & thẻ phụ
  • Miễn phí thường niên 3 năm đầu đối với thẻ Sacombank Visa Signature
  • Mức phí trên có thể thay đổi theo từng thời điểm khác nhau

Biểu phí thẻ ATM Sacombank có thể thay đổi theo từng thời điểm theo quy định của ngân hàng Sacombank. Mọi người truy cập website của ngân hàng Sacombank để nắm rõ hơn về các mức phí thẻ ATM sacombank.

Bài viết trên chia sẻ về biểu phí thẻ ATM Sacombank dành cho mọi người tham khảo. Mong rằng, các thông tin trên mọi người có thể nắm rõ được mức phí cũng như lựa chọn sử dụng loại thẻ nào đáp ứng nhu cầu sử dụng của bạn.

The post Biểu phí thẻ Sacombank 2024 Phí thường niên thẻ thu khi nào? appeared first on Lãi Suất Online.

]]>
https://laisuatonline.com/bieu-phi-the-atm-sacombank.html/feed 0
Biếu phí thẻ TPBank 2024 Thu phí thường niên bao lâu thu 1 lần? https://laisuatonline.com/bieu-phi-the-atm-tpbank.html https://laisuatonline.com/bieu-phi-the-atm-tpbank.html#respond Fri, 04 Mar 2022 06:45:25 +0000 http://laisuatonline.com/?p=2944 Khi sử dụng bất kỳ loại thẻ nào của ngân hàng cũng đều phải mất phí và ngân hàng TPBank […]

The post Biếu phí thẻ TPBank 2024 Thu phí thường niên bao lâu thu 1 lần? appeared first on Lãi Suất Online.

]]>
Khi sử dụng bất kỳ loại thẻ nào của ngân hàng cũng đều phải mất phí và ngân hàng TPBank cũng không ngoại lệ. Vậy, mức phí thẻ ngân hàng TPBank bao nhiêu? Thu phí thường niên TPBank là gì? Bao lâu thu 1 lần? Cùng Laisuatonline.com tìm hiểm thông tin về các vấn đề này qua bài đọc dưới đây.

Thu phí thường niên TPBank là gì?

Phí thường niên TPBank là phí dịch vụ các loại thẻ được phát hành và sử dụng tại ngân hàng TPBank sẽ bị tính mỗi năm 1 lần vào ngày 10 hàng tháng hoặc ngày 24 hàng tháng. Một số khách hàng vip ưu tiên và các dòng thẻ cao cấp, thẻ quyền lực sẽ được miễn phí thường niên trong năm đầu tiên mở thẻ.

Quá trình thu phí thường niên thẻ TPBank sẽ được trừ trực tiếp vào số tiền trong tài khoản liên kết với thẻ. Trường hợp tài khoản không đủ số dư sẽ bị tính nợ phí thường niên thẻ và thẻ sẽ bị khoá không thể sử dụng được.

Phân biệt phí thường niên và duy trì tài khoản TPBank

Thực ra, hai mức phí này đều là mức phí bắt buộc khách hàng phải thực hiện nghĩa vụ đóng cho ngân hàng. Tuy nhiên, về bản chất thì hai mức phí này hoàn toàn khác nhau. Mọi người cần nắm rõ để tránh việc nhầm lẫn.

  • Phí thường niên: là mức phí bắt buộc đóng hàng năm cho ngân hàng để đảm bảo tài khoản thẻ của bạn được đảm bảo duy trì hoạt động tốt.
  • Phí duy trì tài khoản: là mức phí đóng hàng tháng cho ngân hàng để duy trì tài khoản của bạn.

Điểm khác biệt đặc trưng của hai loại phí này chính là phí duy trì tài khoản có thể tránh được. Nếu như tài khoản của bạn đảm bảo số dư tối thiểu theo quy định của ngân hàng TPBank thì có thể miễn phí.

>>Tham khảo ngay: Cách xóa tài khoản số tự chọn TPBank

Phí thường niên thẻ TPBank mới 2024

Loại thẻ Mức phí
Thẻ ghi nợ nội địa
  • Thẻ ATM: 50.000 VNĐ/ năm
  • Thẻ đồng thương hiệu Mobifone – TPBank: miễn phí
Thẻ ghi nợ quốc tế
Thẻ TPBank visa CashFree
  • Thẻ chính:
  • Hạng chuẩn: 99.000 VNĐ
  • Hạng vàng: 199.000 VNĐ
  • Hạng platinum: 299.000 VNĐ
  • Thẻ phụ:
  • Hạng chuẩn: 55.000 VNĐ
  • Hạng vàng: 55.000 VNĐ
  • Hạng platinum: 199.000 VNĐ
Thẻ TPBank Visa Plus
  • Thẻ chính: 99.000 VNĐ
  • Thẻ phụ: 55.000 VNĐ
Thẻ Visa debit
  • Thẻ chính:
  • Hạng chuẩn: 100.000 VNĐ
  • Hạng vàng: 200.000 VNĐ
  • Thẻ phụ: 50.000 VNĐ
Thẻ tín dụng quốc tế TPBank
Thẻ tín dụng quốc tế TPBank Visa
  • Thẻ chính:
  • Hạng chuẩn: 288.000 VNĐ
  • Hạng vàng: 495.000 VNĐ
  • Hạng Platinum: 825.000 VNĐ
  • Thẻ mobifone – TPBank visa platinum: 990.000 VNĐ
  • Thẻ TPBank visa vietnam Airlines: 990.000 VNĐ
  • Thẻ hạng Signature: 3.000.000 VNĐ
  • Thẻ phụ:
  • Hạng chuẩn: 220.000 VNĐ
  • Hạng vàng: 288.000 VNĐ
  • Hạng platinum: 395.000 VNĐ
  • Thẻ Mobifone – TPBank visa platinum: 440.000 VNĐ
  • Thẻ TPBank visa vietnam Airline: 475.000 VNĐ
  • Thẻ hạng Signature: 1.500.000 VNĐ
Thẻ tín dụng TPBank visa FreeGo
  • Thẻ có hạn mức dưới 10 triệu: 159.000 VNĐ
  • Thẻ có hạn mức từ 10 – 50 triệu: 219.000 VNĐ
  • Thẻ có hạn mức trên 50 triệu: 299.000 VNĐ
Thẻ tín dụng quốc tế TPBank World Mastercard
  • Thẻ chính:
  • Thẻ TPBank World mastercard club privé: 999.000 VNĐ
  • Thẻ tín dụng TPBank World mastercard golf Privé: 1.499.000 VNĐ
  • Thẻ phụ:
  • Thẻ tín dụng TPBank world mastercard club privé: 499.000 VNĐ
  • Thẻ tín dụng TPBank World mastercard golf Privé: 599.000 VNĐ
Thẻ tín dụng quốc tế TPBank JCB
  • Thẻ chính: 495.000 VNĐ
  • Thẻ phụ: 288.000 VNĐ

Cách giảm phí thường niên TPBank

Đa số các ngân hàng hiện nay, kể cả TPBank luôn muốn khách hàng của mình có thể ưu tiên sử dụng các sản phẩm thẻ. Do đó, TPBank đã hỗ trợ nhiều cách giúp bạn giảm mức phí thường niên với các cách sau:

  • Lựa chọn thẻ được tích điểm thưởng
  • Chờ đợi ưu đãi hấp dẫn từ ngân hàng
  • Có thể thương lượng với ngân hàng để giảm phí
  • Tận dụng các chương trình khuyến mãi khi mở thẻ

Biểu phí thẻ TPBank các loại phí khác

Phí phát hành làm thẻ vật lý TPBank

Phí phát hành thẻ ngân hàng chính là phí khách hàng phải tra cho ngân hàng từ khi tiến hành làm thẻ. Phí này sẽ giúp sẽ hoàn trả lại tài khoản khi khách hàng kích hoạt và sử dụng thẻ ATM. Mức phí phát hành các loại thẻ của ngân hàng TPBank khác nhau. Cụ thể, mức phí sau:

Loại thẻ Mức phí
Thẻ ghi nợ quốc tế
  • Miễn phí
  • Thẻ phụ từ thứ 2 trở đi:
  • Hạng chuẩn: 55.000 VNĐ
  • Hạng vàng: 55.000 VNĐ
  • Hạng Platinum: 199.000 VNĐ
Thẻ ghi nợ nội địa
Thẻ ATM không in ảnh 50.000 VNĐ
Thẻ ATM có in ảnh 100.000 VNĐ
Thẻ ATM không in ảnh phát hành trong vòng 2 ngày làm việc 100.000 VNĐ
Thẻ ATM có in ảnh phát hành trong vòng 2 ngày làm việc 150.000VNĐ
Thẻ đồng thương hiệu mobifone – TPBank
  • Miễn phí
  • Phát hành lại: 50.000 VNĐ
Thẻ tín dụng quốc tế  
Thẻ tín dụng quốc tế TPBank visa
  • Thẻ chính:
  • Hạng chuẩn: miễn phí
  • Hạng Platinum: 825.000 VNĐ
  • Thẻ Mobifone – TPBank visa Platinum: 990.000 VNĐ
  • Thẻ TPBank Visa Vietnam Airlines: 990.000 VNĐ
  • Thẻ FreeGo: miễn phí
  • Thẻ hạng Signature( gồm 2 loại thẻ): 1.990.000 VNĐ
  • Thẻ hạng Signature( gồm 1 loại thẻ): 4.000.000 VNĐ
  • Thẻ phụ:
  • Thẻ hạng Signature loại thẻ Plastinum nhựa: 990.000 VNĐ
  • Các hạng thẻ khác: miễn phí
Thẻ tín dụng quốc tế TPBank World Mastercard
  • Thẻ chính:
  • Thẻ TPBank World MasterCard Club Privé: 990.000 VNĐ
  • Thẻ TPBank World MasterCard Golf Privé: 1.499.000 VNĐ
  • Thẻ phụ:
  • Thẻ TPBank World MasterCard Club Privé: 499.000 VNĐ
  • Thẻ TPBank World MasterCard Golf Privé: 599.000 VNĐ
Thẻ tín dụng quốc tế TPBank JCB Miễn phí

 

Phí rút tiền thẻ TPBank

Đối với phí rút tiền của thẻ TPBank sẽ có mức phí khác nhau. Cụ thể:

Loại thẻ Mức phí
Thẻ ghi nợ quốc tế
Tại ATM TPBank Miễn phí
Tại ATM ngân hàng khác ở VN Miễn phí
Tại ATM ngân hàng khác ở nước ngoài
  • TPBank visa CashFree:
  • Hạng chuẩn: 3.19%, tối thiểu 33.000 VNĐ
  • Hạng vàng: 3.19%, tối thiểu 33.000 VNĐ
  • Hạng Platinum: 2.49%, tối thiểu 66.000 VNĐ
  • TPBank visa Plus: 3.19%
  • Visa Debit: 3.19%, tối thiểu 33.000 VNĐ
Thẻ ghi nợ nội địa Miễn phí
Thẻ tín dụng quốc tế
Thẻ tín dụng quốc tế TPBank visa 4.4% GTGD, tối thiểu 110.000 VNĐ
Thẻ tín dụng quốc tế TPBank mastercard 4.4% GTGD, tối thiểu 110.000 VNĐ
Thẻ tín dụng quốc tế TPBank JCB 4.4% GTGD, tối thiểu 110.000 VNĐ

Lưu ý: Đối với thẻ tín dụng thì mục đích sử dụng chính là thanh toán chứ không phải dùng để rút tiền. Nếu thực hiện rút tiền bằng thẻ tín dụng có nguy cơ có lịch sử tín dụng xấu hoặc nguy cơ nợ xấu. Do đó, chỉ trong trường hợp khẩn cấp thì bạn mới sử dụng thẻ tín dụng để rút tiền

Các loại phí khác của thẻ ATM TPBank

Ngoài các phí kể trên thì ngân hàng TPBank còn tính phí đối với các loại phí khác. Các loại phí này có thể miễn phí hoặc tính phí thấp nên mọi người không quá lo lắng. bao gồm:

  • Phí phát hành lại thẻ bị cong, gãy, mất
  • Phí chậm thanh toán
  • Phí quản lý
  • Phí cung cấp bản sao kê
  • Phí khiếu nại sai
  • Phí cấp lại bản sao kê
  • Phí yêu cầu xác nhận thông tin
  • Phí thay đổi hạn mức giao dịch
  • Phí chuyển đổi hạn mức thẻ
  • Phí hoàn hận mức chuyển đổi
  • Phí hủy bỏ giao dịch
  • Phí in sao kê tài khoản
  • Phí quản lý giao dịch ngoại tệ
  • Phí xử lý giao dịch quốc tế

Mọi người nên liên hệ với tổng đài ngân hàng hoặc thông qua website của ngân hàng TPBank để nắm rõ được các mức phí khác này. Khi đó, mọi người có thể tìm và lựa chọn được một loại thẻ sử dụng.

Trên đây là bài viết chia sẻ thông tin về biểu phí thẻ ATM TPBank được tổng hợp và cập nhập mới nhất. Tin rằng, qua các thông tin trên mọi người có thể nắm rõ được mức phí của các loại thẻ ATM TPBank. Từ đó có thể biết mình sẽ mất bao nhiêu tiền và lựa chọn thẻ sử dụng tối ưu nhất.

The post Biếu phí thẻ TPBank 2024 Thu phí thường niên bao lâu thu 1 lần? appeared first on Lãi Suất Online.

]]>
https://laisuatonline.com/bieu-phi-the-atm-tpbank.html/feed 0
Biểu phí Techcombank 2024 Phí Techcombank hàng tháng bao nhiêu? https://laisuatonline.com/bieu-phi-techcombank.html https://laisuatonline.com/bieu-phi-techcombank.html#respond Thu, 24 Feb 2022 07:14:36 +0000 http://laisuatonline.com/?p=2880 Techcombank cung cấp cho khách hàng nhiều sản phẩm và dịch vụ chất lượng được nhiều người tin dùng mở […]

The post Biểu phí Techcombank 2024 Phí Techcombank hàng tháng bao nhiêu? appeared first on Lãi Suất Online.

]]>
Techcombank cung cấp cho khách hàng nhiều sản phẩm và dịch vụ chất lượng được nhiều người tin dùng mở tài khoản. Tuy nhiên, để có thể sử dụng các tiện ích của thẻ thì cần phải đóng phí. Vậy, biểu phí Techcombank: phí duy trì, thường niên, chuyển tiền, Phí Techcombank hàng tháng bao nhiêu? Theo dõi bài viết sau cùng Laisuatonline.com để có lời giải đáp nhé!

Phí Techcombank hàng tháng bao nhiêu?

Ngân hàng Techcombank sẽ thu phí hàng tháng cho từng loại tài khoản và dịch vụ sử dụng khác nhau:

+ Miễn phí hàng tháng cho các tài khoản đáp ứng điều kiện như:

  • Duy trì số dư trung bình háng tháng: từ 2 triệu với khách hàng cá nhân, 50 triệu với tài khoản khách hàng doanh nghiệp
  • Có ít nhất 1 giao dịch trong tháng
  • Tài khoản tiết kiệm sẽ không bị tính phí hàng tháng

+ Tính phí mỗi thàng với các trường hợp tài khoản như sau:

  • Tài khoản thanh toán không đáp ứng các điều kiện trên sẽ bị tính: 9.900 – 29.900 đồng/tháng
  • Tài khoản Smart Banking: 14.000đ/tháng (miễn phí khi kích hoạt dùng SMS Banking)
  • Phí SMS Banking:
Từ 0-15 SMS / tháng 12,000 VNĐ/tháng
Từ 16-30 SMS / tháng 18,000 VNĐ/tháng
Từ 31-60 SMS / tháng 40,000 VNĐ/tháng
Từ 61 SMS trở lên / tháng 75,000 VNĐ/tháng

Techcombank sẽ tiến hành thu phí dịch vụ hàng tháng với các tài khoản và dịch vụ phát sinh trong tháng bất kỳ lúc nào. Thông thường là sẽ bất đầu gửi thông báo trừ tiền thu phí trong những ngày đầu tháng và sau các giao dịch rút, chuyển tiền, giao dịch thành công.

Biểu phí Techcombank 2024

Biểu phí chuyển tiền tại Techcombank

Hiện tại, Techcombank hỗ trợ khách hàng chuyển tiền theo đơn vị VNĐ và ngoại tệ. Mỗi hình thức quy định mức phí cụ thể:

Chuyển tiền theo đơn vị VNĐ:

Chuyển tiền cùng hệ thống Tại quầy Dịch vụ ngân hàng điện tử
Từ 20 triệu đồng trở xuống 3.000 VNĐ/ GD Miễn phí
Trên 20 triệu đồng 0.02%, tối đa 1 triệu VNĐ Miễn phí
Chuyển khoản từ tài khoản giải ngân sang TK bên thụ hưởng mở tại TCB 9.000 VNĐ/ GD Không áp dụng
Giữa các TK của một khách hàng, bao gồm TK thẻ tín dụng TCB Miễn phí Miễn phí
Người nhận bằng CMT/ CCCD/ hộ chiếu tại điểm giao dịch TCB tại quầy 0.03%, tối thiểu 20.000 VNĐ, tối đa 1 triệu đồng Không áp dụng
Chuyển khoản cùng hệ thống áp dụng cho khách hàng là hội viên của dịch vụ NH ưu tiên Techcombank Priority trên 20 triệu 0.02%, tối đa 150.000 VNĐ Miễn phí
Chuyển khoản khác hệ thống
Chuyển qua hệ thống liên ngân hàng 0.035%, tối thiểu 20.000 VNĐ, tối đa 1 triệu đồng Miễn phí
Chuyển tiền qua số thẻ, STK dịch vụ 24/7 Không áp dụng Miễn phí
Chuyển khoản đi trong 2 ngày làm việc kể từ ngày nộp tiền vào TK 0.01%, tối thiểu 10.000 VNĐ, tối đa 1 triệu đồng Miễn phí
Chuyển khoản liên ngân hàng qua thẻ trên ATM Không áp dụng 10.000 VNĐ
Chuyển tiền đi trong nước bằng tiền mặt VNĐ – thu người chuyển tiền( KH nộp tiền mặt để chuyển đi)
Người hưởng nhận tiền mặt bằng CMT/ CCCD/ hộ chiếu tại điểm GD TCB 0.04%, tối thiểu 30.000 VNĐ, tối đa 1 triệu đồng Không áp dụng
TK người hưởng NH khác hoặc người hưởng nhận tiền mặt bằng CMT/ hộ chiếu tại điểm giao dịch NH khác 0.06%, tối thiểu 50.000 VNĐ, tối đa 1 triệu đồng Không áp dụng

Chuyển tiền ngoại tệ Techcombank:

Chuyển khoản đi trong nước từ TK ngoại tệ Tại quầy Dịch vụ NH điện tử
Chuyển khoản cùng hệ thống
Người hưởng cùng hệ thống 1.5 USD/ GD Không áp dụng
Giữa các TK của một KH Miễn phí Miễn phí
Người nhận bằng CMT/ CCCD/ hộ chiếu tại điểm GD của TCB 0.03%, tối thiểu 1 USD, tối đa 500 USD Không áp dụng
Chuyển khoản khác hệ thống 0.05%, tối thiểu 4 USD, tối đa 100 USD Không áp dụng
Chuyển tiền đi trong nước bằng ngoại tệ mặt 0.05%, tối đa 10 USD, tối đa 500 USD Không áp dụng
Chuyển tiền đi nước ngoài bằng ngoại tệ
Chuyển tiền bằng ngoại tệ CNY
  • 0.3% lệnh + điện phí + phí đại lý( nếu có)
  • tối thiểu 15 USD + điện phí + phí đại lý( nếu có)
  • Tối đa 500 USD + điện phí + phí đại lý( nếu có)
Không áp dụng
Chuyển tiền bằng ngoại tệ khác
  • 0.2%/ lệnh + điện phí + phí đại lý( nếu có)
  • tối thiểu 5 USD + điện phí + phí đại lý( nếu có)
  • Tối đa 500 USD + điện phí + phí đại lý( nếu có)
Không áp dụng
Sửa đổi/ hủy lệnh chuyển tiền
  • Lệnh CT < 20 USD: 5 USD/ GD
  • Lệnh CT> 20 USD: 5 USD/ GD + điện phí + phí trả cho ngân hàng nước ngoài theo thực tế
Không áp dụng

Phí thường niên các loại thẻ Techcombank

Mặc dù, khách hàng được nhận ưu đãi mở thẻ miễn phí khi sử dụng các dịch vụ của Techcombank nhưng phải đóng khoản phí thường niên tùy thuộc vào loại thẻ khách hàng sử dụng. Cụ thể:

Thẻ tín dụng Tecombank

Loại thẻ KH VIP KH thường
Thẻ tín dụng Techcombank Infinite Miễn phí 20.000 VNĐ/ thẻ
Thẻ tín dụng Techcombank Visa Classic Miễn phí 300.000 VNĐ/ thẻ
Thẻ tín dụng Techcombank Everyday Miễn phí 499.000 VNĐ/ thẻ
Thẻ tín dụng Techcombank Style Miễn phí 899.000 VNĐ/ thẻ
Thẻ tín dụng Vietnam Airlines Techcombank Visa Classic Miễn phí 390.000 VNĐ/ thẻ
Thẻ tín dụng Vietnam Airlines Techcombank Visa Gold Miễn phí 590.000 VNĐ/ thẻ
Thẻ tín dụng Vietnam Airlines Techcombank Visa Platinum Miễn phí 990.000 VNĐ/ thẻ
Thẻ tín dụng Techcombank Visa Priority Miễn phí 500.000 VNĐ/ thẻ
Thẻ tín dụng Techcombank Visa Platinum Priority Miễn phí 950.000 VNĐ/ thẻ
Thẻ tín dụng Vietnam Airlines Techcombank Visa Platinum Priority Miễn phí 990.000 VNĐ/ thẻ
Thẻ tín dụng Vietnam Airline Techcombank Visa Priority Miễn phí 590.000 VNĐ/ thẻ
Thẻ tín dụng Techcombank JCB Dream Card Miễn phí 150.000 VNĐ/ thẻ
Thẻ tín dụng Techcombank Visa Signature Miễn phí 1.499.000 VNĐ/ thẻ
Thẻ tín dụng Techcombank Spark Miễn phí 899.000 VNĐ/ thẻ

Thẻ thanh toán Techcombank

Loại thẻ Mức phí thường niên
Thẻ thanh toán quốc tế Techcombank Visa Priority 200.000 VNĐ/ năm
Thẻ thanh toán quốc tế Vietnam Airlines Techcombank visa Platinum 590.000 VNĐ/ năm
Thẻ thanh toán quốc tế Vienam Airline Techcombank visa Platinum Priority 590.000 VNĐ/ năm
Thẻ thanh toán nội địa Techcombank F@st Access Prioruty 60.000 VNĐ/ năm
Thẻ thanh toán nội địa Techcombank F@st Access 60.000 VNĐ/ năm

Phí duy trì tài khoản thẻ Techcombank

Thẻ ghi nợ nội địa Tecombank

Đối với các thẻ ghi nợ nội địa tại ngân hàng Techcombank khi khách hàng mở tài khoản với mức phí chung là 60.000 VNĐ/ thẻ / năm. Số tiền sẽ được chuyển về tài khoản khi khách hàng kích hoạt và sử dụng thẻ.

Thẻ ghi nợ quốc tế

Loại thẻ Phí duy trì
Thẻ thanh toán Techcombank visa chuẩn 90.000 VNĐ thẻ/ năm
Thẻ thanh toán Techcombank Visa vàng 200.000 VNĐ/ thẻ/ năm
Thẻ thanh toán Vietnam Airlines Techcombank visa chuẩn 190.000 VNĐ/ năm
Thẻ thanh toán Vietnam Airlines Techcombank visa vàng 290.000 VNĐ/ thẻ/ năm
Thẻ thanh toán Vietnam Airlines Techcombank visa bạch kim 590.000 VNĐ/ thẻ/ năm
Thẻ thanh toán Vincom loyalty chuẩn
  • Miễn phí năm đầu
  • 150.000 VNĐ/ thẻ/ năm từ lần thứ 2
Thẻ thanh toán Vincom Loyalty hạng vàng
  • Miễn phí năm đầu
  • 250.000 VNĐ/ thẻ/ năm từ lần thứ 2
Thẻ thanh toán Vincom loyalty hạng bạch kim
  • Miễn phí năm đầu
  • 499.000 VNĐ/ thẻ/ năm từ lần thứ 2

Thẻ tín dụng Techcombank

Loại thẻ này được khá nhiều khách hàng sử dụng. Nhờ áp dụng nhiều chương trình ưu đãi, giảm giá cho khách hàng mở tài khoản. Đặc biệt là mức phí duy trì khác thấp:

  • Đối với các thẻ tín dụng như Dreamcard, visa chuẩn, Vietnam Airlines, visa vàng dao động từ 150.000 – 500.000 VNĐ/ thẻ/ năm
  • Đối với các thẻ tín dụng hạng bạch kim như Vip Vinfroup platinum, Mercerdé card platinum, techcombank visa Platinum từ 950.000 – 990.000 VNĐ/ thẻ/ năm
Loại thẻ Phí duy trì
Thẻ tín dụng Techcombank Visa Signature 1.499.000 VNĐ/ Thẻ
Thẻ tín dụng Techcombank visa platinum 950.000 vNĐ/ thẻ
Thẻ tín dụng Techcombank Vietnam Airline visa Platinum 990.000 VNĐ/ thẻ
Thẻ tín dụng Techcombank visa vàng 500.000 VNĐ/ thẻ
Thẻ tín dụng DreamCard 150.000 VNĐ/ thẻ( thu 1 lần khi có sự kiện kích hoạt thẻ)
Thẻ tín dụng Techcombank Vietnam Airline visa vàng 590.000 VNĐ/thẻ
Thẻ tín dụng Techcombank visa chuẩn 300.000 VNĐ/ thẻ
Thẻ tín dụng Techcombank vietnam airlines visa chuẩn 390.000 VNĐ/ thẻ
Thẻ tín dụng Mercerdes card platinum 950.000 VNĐ/ thẻ
Thẻ tín dụng Vip Vingroup platinum 950.000 VNĐ/ thẻ

Biểu phí rút tiền của Techcombank

Rút tiền tại ATM của Techcombank
Thẻ không phát hành theo gói 2.000 VNĐ/ GD
Thẻ phát hành theo gói tài khoản không trả lương 1.000 VNĐ/ GD
Thẻ phát hành theo gói tài khoản trả lương Miễn phí
Rút tiền tại ATM ngân hàng khác
ATM ngân hàng khác tại VN 9.900 VNĐ/ GD
ATM ngân hàng khác tại nước ngoài 4% * số tiền GD, tối thiểu 50.000 VNĐ

Phí dịch vụ tiền gửi tiết kiệm Techcombank

Dịch vụ Mức phí
Rút tiết kiệm bằng tiền mặt 0.15%, tối thiểu 2 USD, 2 EUR, 2 AUD, 2 GBP
Rút khác tỉnh, TP nơi gửi
  • Tiền VN: 0.03%, tối thiểu 20.000 VNĐ, tối đa 1 triệu
  • Ngoại tệ: 0.15%, tối thiểu 2 USD, 2 EUR, 2 AUD, 2 GBP
Phí chuyển quyền sở hữu Miễn phí
Phí rút trước hạn tài khoản tích lũy Miễn phí
Phí cấp mới sổ tiết kiệm Miễn phí

Phí dịch vụ giao dịch tại Techcombank

Loại dịch vụ Mức phí
Dịch vụ SMS banking Techcombank 11.000 VNĐ/ tháng
Dịch vụ ngân hàng điện tử
Đối với thẻ ATM hạng chuẩn
  • TK có số dư > 2 triệu: miễn phí
  • TK có số dư < 2 triệu: 9.900 VNĐ/ tháng
Đối với thẻ ATM hạng vàng
  • TK có số dư > 2 triệu: miễn phí
  • TK có số dư < 2 triệu: 22.900 VNĐ/ tháng
Đối với thẻ ATm hạng bạch kim
  • TK có số dư > 2 triệu: miễn phí
  • TK có số dư < 2 triệu: 39.900 VNĐ/ tháng

Bài viết trên chia sẻ tất tất tật về biểu phí Tecombank: phí duy trì, phí thường niên, chuyển tiền, …. gửi đến khách hàng đang tìm kiếm. Tin rằng, với thông tin trên phần nào cung cấp thông tin hữu ích cho mọi người và nắm rõ được mức phí của các loại thẻ Techcombank. Từ đó, mọi người có thể mở thẻ atm tại Techcombank và sử dụng các tiện ích của nó.

The post Biểu phí Techcombank 2024 Phí Techcombank hàng tháng bao nhiêu? appeared first on Lãi Suất Online.

]]>
https://laisuatonline.com/bieu-phi-techcombank.html/feed 0
Máy POS ngân hàng nào phí thấp nhất 0đ? Phí quẹt thẻ máy POS 2024 https://laisuatonline.com/bieu-phi-may-pos.html https://laisuatonline.com/bieu-phi-may-pos.html#respond Thu, 24 Feb 2022 07:04:42 +0000 http://laisuatonline.com/?p=2865 Hình thức thanh toán bằng máy POS đang dần trở nên phổ biến và được nhiều người lựa chọn. Tuy […]

The post Máy POS ngân hàng nào phí thấp nhất 0đ? Phí quẹt thẻ máy POS 2024 appeared first on Lãi Suất Online.

]]>
Hình thức thanh toán bằng máy POS đang dần trở nên phổ biến và được nhiều người lựa chọn. Tuy nhiên, không phải máy POS nào cũng có mức phí giống nhau. Vậy, Máy POS ngân hàng nào phí thấp nhất 0đ? Phí quẹt thẻ máy POS 2024. Lời giải đáp có ngay dưới đây cùng Laisuatonline.com

Loại thẻ được thanh toán qua máy POS

Máy POS do ngân hàng phát triển và cung cấp nên hoạt động của máy POS dựa trên sự liên kết của các ngân hàng được thiết lập trước đó. Do đó, bất cứ loại thẻ nào do ngân hàng phát hành đều có thể thực hiện thanh toán qua máy POS tương ứng với từng dòng công nghệ của máy quẹt dù là khác ngân hàng như:

Máy POS truyền thống Mobile POS Máy SmartPOS
Phương thức thanh toán
  • Thẻ quẹt từ
  • Thẻ chip
  • Thẻ Contactless: chỉ quẹt, không chạm để thanh toán được
  • Thẻ quẹt từ
  • Thẻ chip
  • Thẻ Contactless: chỉ quẹt, không chạm để thanh toán được
  • Thẻ quẹt từ
  • Thẻ chip
  • Thẻ Contactless: chỉ cần chạm, không cần quẹt
  • – Mã QR
Loại thẻ chấp nhận
  • Thẻ nội địa
  • Thẻ quốc tế
  • Thẻ nội địa
  • Thẻ quốc tế
  • Thẻ nội địa
  • Thẻ quốc tế
Loại thẻ thanh toán Thẻ ghi nợ Thẻ ghi nợ
  • Thẻ ghi nợ
  • Thẻ tín dụng

Hiện nay, hệ thống mạng lưới các ngân hàng liên kết với nhau nên hoạt động quẹt thẻ tại máy POS sẽ không giới hạn các ngân hàng. Chỉ cần đảm bảo trong thẻ của bạn có đủ số dư và thẻ chính chủ còn sử dụng giao dịch là được. Mọi người có thể để ý bên ngoài của các máy POS có in logo của các ngân hàng có thể thanh toán tại máy POS.

Biểu phí máy POS các ngân hàng Việt Nam quẹt thẻ phí thấp nhất 2024

Biểu phí máy POS Vietcombank

Khác với các ngân hàng khác, Vietcombank là ngân hàng hỗ trợ khách hàng quẹt thẻ tại các máy POS hoàn toàn miễn phí. Mức phí quẹt thẻ sẽ do đơn vị sử dụng máy POS tiến hành thanh toán với ngân hàng.

Nếu trong trường hợp thanh toán bằng máy POS Vietcombank của bạn bị trừ phí thì mọi người nhanh chóng hỏi trực tiếp thu ngân giao dịch để giải đáp. Đây cũng là một ưu điểm mà khách hàng lựa chọn giao dịch máy POS của ngân hàng Vietcombank.

Biểu phí máy POS Vietinbank

Thẻ ghi nợ quốc tế
Phí rút tiền mặt tại POS
  • 0.055% số tiền GD, tối thiểu 20.000 VNĐ (cùng ngân hàng)
  • 3.64% số tiền GD, tối thiểu 50.000 VNĐ (khác ngân hàng)
Phí vấn tin/ xem sao kê, in biên lai/ sao kê
  • Miễn phí (cùng ngân hàng)
  • 7.273 VNĐ/ lần (khác ngân hàng)
Thẻ tín dụng quốc tế
Phí rút tiền mặt qua POS 1.82% số tiền GD, tối đa 50.000 VNĐ
Thẻ tín dụng nội địa
Rút tiền mặt tại POS 0.5% số tiền GD, tối thiểu 5.000 VNĐ
Thẻ quốc tế do ngân hàng khác phát hành
Rút tiền mặt qua POS 3.64% số tiền GD

Biểu phí máy POS MBBank

Thẻ tín dụng quốc tế
Giao thanh toán mua hàng hóa, dịch vụ MB Miễn phí
Giao dịch ứng tiền mặt bằng thẻ tín dụng MB 3% số tiền GD, tối thiểu 50.000 VNĐ
Phí in sao kê 5 giao dịch gần nhất Miễn phí
Phí đổi pin Miễn phí
Giao dịch ứng tiền mặt qua POS khác ngân hàng 4% số tiền GD + phí NH thanh toán thu (nếu có) tối thiểu 50.000 VNĐ
Thẻ ghi nợ nội địa
Giao dịch thanh toán mua hàng hóa, dịch vụ Miễn phí
Phí chuyển khoản 3.000 VNĐ/GD
Phí truy vấn số dư Miễn phí
Phí đổi PIN Miễn phí
Giao dịch thanh toán hàng hóa, dịch vụ trên POS khác MB Miễn phí

Biểu phí máy POS Agribank

Nội dung Thẻ nội địa Thẻ ghi nợ quốc tế Thẻ tín dụng quốc tế
POS tại quầy giao dịch Agribank
Phí rút/ ứng tiền mặt
  • Khác chi nhánh: 0.03% số tiền GD, tối thiểu 5.000 VNĐ/ GD, tối đa 500.000 VNĐ/ GD
  • Cùng chi nhánh: chưa thu phí 0.5% số tiền GD, tối thiểu 10.000 VNĐ (thẻ tín dụng nội địa)
2% số tiền GD, tối thiểu 20.000 VNĐ/ GD
Phí nộp tiền vào TK Áp dụng theo mức phí tại quầy giao dịch
Phí chuyển khoản trong cùng hệ thống AGribank 0.03% số tiền GD, tối thiểu 3.000 VNĐ/ GD, tối đa 3.000.000 VNĐ/ GD
Phí đổi mã PIN Miễn phí
Phí vấn tin số dư TK/ hạn mức tín dụng 500 VNĐ/ GD
Phí in sao kê 500 VNĐ/ GD
Pos tại đơn vị chấp nhận thẻ
Phí thanh toán hàng hóa, dịch vụ Miễn phí
Phí hủy thanh toán hàng hóa, dịch vụ Miễn phí
Phí đặt phòng/ hủy đặt phòng khách sạn Miễn phí

Biểu phí máy POS BIDV

Thẻ ghi nợ nội địa
Thanh toán tiền hàng hóa dịch vụ Miễn phí
Phí vấn tin số dư
  • Miễn phí (cùng máy POS BIDV)
  • 500 VNĐ/ GD (POS của các ngân hàng kết nối)
Phí ứng/ rút tiền mặt qua POS 1.000 VNĐ/GD
Thẻ ghi nợ quốc tế
Phí rút tiền mặt
  • 1.000 VNĐ/ GD: thẻ Platinum và các thẻ khác
  • 2.000 VNĐ/ GD: thẻ Ready và Younng
  • 10.000 VNĐ/ GD: rút tiền trong nước
  • 4% số tiền rút, tối thiểu 50.000 VNĐ: rút tiền nước ngoài
Phí chuyển khoản Miễn phí
Thẻ tín dụng quốc tế
Phí rút tiền mặt tại Pos BIDV
  • 4% số tiền ứng, tối thiểu 50.000 VNĐ: Infinite
  • 3% số tiền ứng, tối thiểu 50.000 VNĐ: hạng bạch kim
  • 0.1% số tiền ứng, tối thiểu 5.000 VNĐ: hạng vàng
  • 3% số tiền ứng, tối thiểu 50.000 VNĐ: hạng chuẩn
Phí ứng tiền mặt tại POS khác BIDV
  • 4% số tiền ứng, tối thiểu 50.000 VNĐ: hạng Infinite
  • 3 số tiền ứng, tối thiểu 50.000 VNĐ: hạng bạch kim
  • 2% số tiền ứng, tối thiểu 25.000 VNĐ: hạng vàng
  • 3% số tiền ứng, tối thiểu 50.000 VNĐ: hạng chuẩn
Phí ứng tiền mặt tại POS khác BIDV tại nước ngoài
  • 4% số tiền ứng, tối thiểu 50.000 VNĐ: hạng Infinite
  • 3% số tiền ứng, tối thiểu 50.000 VNĐ: hạng vàng và bạch kim

Biểu phí máy POS VPBank

VPBank hỗ trợ thuê máy POS hàng tháng cho loaaij máy POS NEXGO G3 (GPRS) với mức giá 160.000 VNĐ/ tháng. Và mức thu phí maysPOSS của đơn vị chấp nhận thẻ cụ thể:

Thẻ Visa/Mastercard VPBank Thẻ Visa/ Mastercard khác VPBank Thẻ nội địa VPBank Thẻ nội địa khác VPBank
1.2% 1.5% 0.2% 0.5%
2.0% 2.5% 0.2% 0.5%

Biểu phí máy POS Sacombank

Thẻ thanh toán nội địa
Phí rút tiền mặt tại POS Miễn phí
Phí tra cứu số dư tại POS 2.000VNĐ
Thẻ thanh toán quốc tế Visa
Phí rút tiền mặt tại POS
  • Miễn phí (cùng ngân hàng)
  • 4% số tiền GD, tối thiểu 60.000 VNĐ (khác ngân hàng)
Thẻ trả trước quốc tế
Phí rút tiền mặt tại POS
  • Miễn phí (cùng ngân hàng)
  • 3% số tiền GD/ tối thiểu 50.000 VNĐ (khác ngân hàng)
Thẻ trả trước nội địa
Phí rút tiền mặt tại POS Miễn phí

Biểu phí máy POS Techcombank

Áp dụng đối với chủ thẻ quốc tế ngân hàng khác
Phí ứng tiền mặt bằng thẻ tại POS
  • 3% số tiền GD: thẻ visa, master, JCD
  • 4% số tiền GD: thẻ Amex, Diners Club
Áp dụng cho đơn vị chấp nhận thẻ
Phí chuẩn áp dụng với đơn vị chấp nhận thẻ POS
  • 2.75% số tiền GD: thẻ Visa, master, JCB
  • 1.1% số tiền GD: thẻ nội địa
  • 3.96% số tiền GD: thẻ Amex
Phí chuẩn áp dụng với đơn vị chấp nhận thẻ MPOS
  • 3.85% số tiền giao dịch: thẻ visa, master

Biểu phí máy POS ACB

Thẻ tín dụng nội địa Thẻ tín dụng quốc tế Thẻ ghi nợ nội địa Thẻ ghi nợ quốc tế
Cùng hệ thống ACB
  • Phí rút tiền mặt: miễn phí
  • Phụ phí: 1% số tiền GD
  • Phí rút tiền mặt: 4% số tiền GD
  • Phụ phí: 1% tổng số tiền GD
  • Phí rút tiền: miễn phí
  • Phụ phí: 1% tổng số tiền GD
Khác hệ thống ACB
  • Phí rút tiền mặt: 2% số tiền GD
  • Phụ phí: theo quy định ACB
  • Phí rút tiền: 4% số tiền GD
  • Phụ phí: theo quy định ACB
  • Phí rút tiền: 3.300 VNĐ
  • Phụ phí: theo quy định ACB
  • Phí rút tiền: 3% tổng số tiền GD
  • Phụ phí: theo quy định ACB

Phí quẹt thẻ tại máy POS các ngân hàng 2024

Nhiều người đang thắc mắc về vấn đề thanh toán này. Mỗi khi bạn thanh toán hóa đơn qua máy POS tại bất cứ ngân hàng nào đều hoàn toàn miễn phí, không trừ bất cứ khoản phí nào. Mức phí mỗi lần quẹt thẻ do đơn vị sở hữu máy POS thanh toán cho ngân hàng.

Ngân hàng sẽ thu phí thanh toán máy POS từ các đơn vị giao dịch sử dụng máy POS theo tỷ lệ phần trăm doanh thu của mỗi giao dịch thẻ. Thường mức thu chung của các cửa hàng:

  • Thẻ nội địa: từ 1 – 2%/doanh thu mỗi lần giao dịch 
  • Thẻ tín dụng quốc tế: 2.5 – 3%/doanh thu mỗi lần giao dịch 

Vì thế, nếu khi thanh toán bạn bị trừ thì bạn có thể hỏi thu ngân thanh toán trực tiếp tại đó. Bạn cũng có quyền khiếu nại lên ngân hàng cùng cấp máy POS cho đơn vị đó bởi vì đơn vị cửa hàng đó làm sai quy định của ngân hàng Nhà nước về việc sử dụng máy POS.

Hướng dẫn thanh toán quẹt thẻ tại máy POS

Thanh toán máy POS bằng thẻ từ

  • Đưa thẻ của bạn vào ke quẹt thẻ theo chiều có dải từ mặt sau của thẻ từ trên xuống
  • Sau khi máy đọc thẻ thì trên màn hình máy POS hiển thị thông tin chủ thẻ
  • Kiểm tra đúng thì nhân viên nhập số tiền vào máy POS
  • Bạn nhập mã pin vào để xác nhận thanh toán
  • Máy POS in hóa đơn và nhân viên thu ngân kiểm tra + ký tên xác nhận
  • Thu ngân hàng đưa liên 2 cùng hóa đơn tính tiền và thẻ của bạn

Thanh toán máy POS bằng thẻ chip

Về thẻ chip thì được tích hợp chip cảm ứng nên thao tác thực hiện đơn giản hơn, không cần phải quẹt thẻ như thẻ từ. Cụ thể:

  • Đưa thẻ lại gần khi vực màn hình máy POS để đọc dữ liệu
  • Máy xử lý thông tin thanh toán hóa đơn của bạn bằng tài khoản chủ thẻ
  • Máy POS in hóa đơn và nhân viên thu ngân kiếm tra + ký tên xác nhận
  • Bạn nhận biên lai và hoàn tất việc thanh toán

Lưu ý: Khi thực hiện thanh toán cần phải nắm một số chú ý sau:

  • Không được lơ là, mất tập trung khi thực hiện
  • Kiểm tra thông tin trên hóa đơn trước khi ký
  • Nhớ lấy lại thẻ + kiểm tra thẻ có phải của mình không

Tại sao lỗi không thanh toán tại máy POS được?

Không phải bất cứ giao dịch máy POS nào cũng thành công. Có rất nhiều nguyên nhân khiến cho việc thanh toán qua máy POS của bạn bị lỗi gián đoạn, chẳng hạn:

  • Thẻ hết tiền hoặc chi tiêu quá đà: số tiền trong thẻ của bạn đã hết hoặc sản phẩm thanh toán vượt mức cho phép của bạn
  • Thẻ bị quá hạn sử dụng: mỗi thẻ có một thời hạn nhất định, khi đó thẻ sẽ bị vô hiệu hóa và không sử dụng được
  • Hệ thống máy POS bị lỗi, hư hỏng
  • Ngân hàng phát hành thẻ không liên kết Napas nên không cho phép thanh toán trên máy POS đó
  • Thẻ tín dụng bị nợ xấu không thể chi trả được
  • Thẻ ATM bị hư hỏng, cắt đứt hoặc trầy xước không thể nhận điện được thẻ
  • ….

Có thể nói, đa phần các lỗi không thanh toán được qua máy POS đa phần là từ phía khách hàng. Do đó, để tránh được tình trạng không thanh toán được gây mất thời gian và hoãn giao dịch thì bạn cần phải: kiểm tra thông tin thẻ, số dư, hạn mức, thời hạn sử dụng, thẻ có biến dạng hay không, có liên kết Napas không. Sau đó mới nhờ sự trợ giúp của phía ngân hàng.

>>Tìm hiểu ngayCách kiểm tra thẻ ngân hàng bị khoá không?

Lưu ý khi thanh toán qua máy POS

Thanh toán qua máy POS dần trở nên phổ biến với mọi người. Tuy nhiên để có thể sử dụng thẻ được an toàn và hiệu quả, tránh mất tài sản do kẻ gian lợi dụng thì cần nắm một số vấn đề an toàn sau:

  • Nên thay đổi mã pin thường xuyên để bảo mật thông tin
  • Không cho người khác mượn thẻ hoặc tiết lộ mã PIN
  • Khi nhập mã PIN cần che lại và nhấn thật nhanh
  • Quan sát nhân viên thực hiện giao dịch bởi một số nhân viên đánh cắp thông tin thẻ để trục lợi
  • Kiểm tra số tiền in trên hóa đơn máy POS trước khi ký từ thu ngân
  • Dùng thẻ chip thì chỉ cần đưa vào máy POS mà không cần đưa sang thu ngân
  • Đăng ký biến động số dư để theo dõi giao dịch thẻ

Trên đây là bài viết cung cấp thông tin về biểu phí máy POS và một số thông tin liên qua khác. Tin rằng, mọi người có được thông tin hữu ích và giao dịch qua hình thức máy POS một cách an toàn và hiệu quả.

The post Máy POS ngân hàng nào phí thấp nhất 0đ? Phí quẹt thẻ máy POS 2024 appeared first on Lãi Suất Online.

]]>
https://laisuatonline.com/bieu-phi-may-pos.html/feed 0
Tài khoản thu thường niên BIDV là gì? 2024 Phí thường niên thu khi nào? https://laisuatonline.com/tai-khoan-thu-thuong-nien-bidv-la-gi.html https://laisuatonline.com/tai-khoan-thu-thuong-nien-bidv-la-gi.html#respond Sun, 20 Feb 2022 05:56:22 +0000 http://laisuatonline.com/?p=2831 Phí thường niên BIDV là khoản phí mà các khách hàng khi đăng ký sử dụng dịch vụ thẻ tại […]

The post Tài khoản thu thường niên BIDV là gì? 2024 Phí thường niên thu khi nào? appeared first on Lãi Suất Online.

]]>
Phí thường niên BIDV là khoản phí mà các khách hàng khi đăng ký sử dụng dịch vụ thẻ tại BIDV. Đôi lúc, bạn bắt gặp tin nhắn SMS của bạn báo trừ trong tài khoản BIDV của 3.300 VNĐ, 6.600 VNĐ, 9.900 VNĐ, 27.000 VNĐ, 33.000 VNĐ… Vậy, tài khoản thu thường niên BIDV là gì? Mức phí thường niên bao nhiêu? Khi nào thu? Lời giải đáp có ngay bài viết dưới đây cùng Laisuatonline.com

Tài khoản thu thường niên BIDV là gì?

Số tài khoản thu phí thường niên BIDV chính là số tài khoản thẻ ATM của khách hàng sử dụng để thực hiện giao dịch tài chính như chuyển tiền, nhận tiền, tra cứu,… tài khoản của khách hàng. Khi đến định kỳ hằng năm thì phía ngân hàng sẽ tiến hành trừ phí thường niên của khách hàng từ số tài khoản thu phí thường niên cố định.

Việc tính phí này đảm bảo được thẻ của bạn hoạt động tốt nhất và ngân hàng sẽ nhận được khoản phí tương ứng với việc cung cấp tiện ích đó. Số tài khoản thu phí thường niên BIDV sẽ do ngân hàng BIDV cấp cho bạn khi làm thẻ ATM. Khi nhận thẻ bạn sẽ nhận kèm với một phong bì trong đó có thông tin về số tài khoản này cùng với mã pin cho bạn. Khi đó, chỉ cần ghi nhớ hoặc lưu lại số tài khoản này khi muốn tra cứu.

Phí thường niên BIDV là khoản phí bắt buộc người dùng thẻ ATm phải trả hằng năm cho ngân hàng BIDV khi sử dụng dịch vụ thẻ tại đây. Hiện nay, phí thường niên áp dụng cho các loại thẻ tại BIDV là:

  • Phí thường niên thẻ tín dụng
  • Phí thường niên thẻ ghi nợ
  • Phí thường niên thẻ thanh toán

Nhiều khách hàng cũng nhầm lẫn giữa phí thường niên và phí duy trì tài khoản. Bản chất hai loại phí hoàn toàn khác nhau.

Phí thường niên BIDV thu khi nào?

Mức phí thường niên của ngân hàng BIDV sẽ trừ tiền vào hằng năm tự động trong tài khoản thu phí thường niên BIDV của bạn. Điều này nó giúp cho hoạt động giao dịch thẻ của bạn được tốt nhất. Tốt nhất bạn nên đảm bảo số tiền trong tài khoản thẻ của bạn để tránh trường hợp tài khoản bị khóa không sử dụng được.

Bạn muốn giao dịch thì cần phải đóng phí để sử dụng dịch vụ đó. Bởi lẽ, không một ngân hàng nào rảnh rỗi hỗ trợ miên phí toàn bộ các dịch vụ tiện ích của mình cho khách hàng.

Phí thường niên thẻ BIDV hiện nay

Thẻ nội địa BIDV Thẻ quốc tế BIDV Thẻ tín dụng quốc tế BIDV
  1. Thẻ BIDV Etrans: 30.000 VNĐ/ năm
  2. Thẻ BIDV moving: 30.000 VNĐ/ năm khách trả lương; 20.000 VNĐ/ năm khách vãng lai
  3. Thẻ BIDV Harmony: 60.000 VNĐ/ năm
  4. Thẻ liên kết sinh viên: 30.000 VNĐ/ năm
  5. Thẻ đồng thương hiệu BIDV Co.op mart: 50.000 VNĐ/ năm
  6. Thẻ liên kết tài khoản ngoại tệ USD: 60.000 VNĐ/ năm
  7. Thẻ liên kết khác: 30.000 VNĐ/ năm
  1. Thẻ chính: 80.000 VNĐ/ năm
  2. Thẻ phụ: 50.000 VNĐ/ năm
  3. Thẻ BIDV Platium debit:
  • Thẻ chính: 300.000 VNĐ/ năm
  • Thẻ phụ: 100.000 VNĐ/ năm
  1. Thẻ visa platinum, mastercard platinum BIDV: 1.000.000 VNĐ/ năm( thẻ phụ: 600.000 VNĐ/ năm)
  2. Thẻ master card vietravel platinum:  500.000 VNĐ/ năm( thẻ phụ: 250.000 VNĐ/ năm)
  3. Thẻ Visa preciuos: 300.000 VNĐ/ năm( thẻ phụ: 150.000 VNĐ/năm)
  4. Thẻ Visa smile: 400.000 VNĐ/ năm( thẻ phụ: 200.000 VNĐ/ năm)
  5. Thẻ visa Plexi: 200.000 VNĐ/ năm( thẻ phụ: 100.000 VNĐ/ năm)
  6. Thẻ mastercard vietravel standasd: 300.000 VNĐ/ năm( thẻ phụ: 150.000 VNĐ/ năm)
  7. Thẻ Visa Classic TPV, mastercard standard TPV: 300.000 VNĐ/ năm( thẻ phụ: 150.000 VNĐ/ năm)

=> Với mỗi loại thẻ cũng như hạng thẻ sẽ có mức phí thường niên quy định khác nhau. Do đó, nhiều trường hợp trừ trong tài khoản BIDV của 3.300 VNĐ, 6.600 VNĐ, 9.900 VNĐ,… lại có sự khác nhau là vì thế.

Quên tài khoản thu thường niên BIDV có sao không?

Trong thời buổi công nghệ phát triển với hàng ngàn con số được sử dụng với nhiều tài khoản. Việc quên số tài khoản thu phí thường niên BIDV là một chuyện bình thường. Khi đó, nhiều người lo lắng hoang mang không biết làm sao?

Hiện tại ngân hàng BIDV hỗ trợ khách hàng giải quyết tính trạng quên số tài khoản thu thường niên với nhiều cách. Cụ thể:

Lấy lại tài khoản thu phí thường niên BIDV tại ATM

Mỗi thẻ ATM  ngân hàng BIDV sẽ liên kết với một tài khoản thu phí nhất định. Do đó, muốn tra cứu số tài khoản thu phí thường niên BIDV có thể di chuyển đến các trụ ATM ngân hàng BIDV.

Tuy nhiên, cách này có thể gặp sự cố lỗi hệ thống các trụ ATm hay khó tìm được các trụ ở nơi gần mình. Do đó, có thể tham khảo và lựa chọn cách khác.

Lấy lại tài khoản thu phí thường niên BIDV tại quầy giao dịch

Quầy giao dịch là nơi giải đáp tốt nhất mọi thắc mắc của khách hàng. Khi quên số tài khoản thu phí thường niên BIDV lựa chọn đến quầy giao dịch là tốt nhất dành cho mọi người lựa chọn. Mọi người nên mang theo CMND/ CCCD để xác minh danh tính. Sau đó, nhờ sự tư vấn và trợ giúp của nhân viên ngân hàng có thể lấy lại số tài khoản thu phí thường niên cho mình.

Mặc dù, cách này khá an toàn và giải đáp tốt nhất mọi thắc mắc của mọi người. Nhưng, mất khá nhiều thời gian + công sức chờ đợi, di chuyển đến quầy giao dịch BIDV. Ngoài ra, bạn cũng nên chú ý thời gian làm việc của chi nhánh ngân hàng đó.

Tra cứu tài khoản thu phí thường niên qua tổng đài BIDV

Khách hàng có thể nhờ sự trợ giúp của tổng đài viên chăm sóc khách hàng của ngân hàng BIDV qua số: 1900 9247. Khi đó, bạn chỉ cần cung cấp CMND/ CCCD để xác minh thân phần và lấy lại số tài khoản của mình.

Tra cứu tài khoản thu phí thường niên BIDV qua SMS banking

Mỗi khi phát sinh phí thường niên thì bạn sẽ được nhận SMS thông báo biến động số dư tài khoản của bạn. Nội dung có sự đề cập đến số tài khoản thu phí thường niên vì vậy có thể mở tin nhắn để tra lại. Tuy nhiên, không phải ai cũng nhận được tin nhắn, chỉ những khách hàng đăng ký sử dụng dịch vụ SMS banking của ngân hàng BIDV. Do đó, có thể cân nhắc nên đăng ký sử dụng dịch vụ không.

Tra cứu tài khoản thu phí thường niên qua app BIDV

Thông thường, số tài khoản ngân hàng được tích hợp trên app BIDV để hỗ trợ việc quản lý tài khoản của khách hàng. Khi đó, bạn có thể tra cứu số tài khoản thu phí thường niên tại BIDV qua cách này.

  • Vào mục Tài khoản -> chọn Vấn tin tài khoản
  • Hệ thống hiển thị số tài khoản thu phí cho bạn
  • Chỉ cần lưu lại hoặc ghi lại để tiện sử dụng

Có lẽ, trong các cách thì cách này nhanh chóng và tiện lợi nhất để tra cứu số tài khoản thu phí thường niên của bạn tại BIDV. Tuy nhiên, bạn phải đăng ký sử dụng dịch vụ BIDV mobile app của ngân hàng.

Trên đây là bài viết chia sẻ tài khoản thu thường niên BIDV là gì? Phí thường niên thu khi nào? và một số thông tin khác liên quan. Mong rằng, các thông tin trên sẽ thật hữu ích với tất cả mọi người và giải đáp kịp thời sự cố xảy ra khi gặp phải. Chúc các bạn thành công!

The post Tài khoản thu thường niên BIDV là gì? 2024 Phí thường niên thu khi nào? appeared first on Lãi Suất Online.

]]>
https://laisuatonline.com/tai-khoan-thu-thuong-nien-bidv-la-gi.html/feed 0