Hãy chuẩn bị tinh thần cho một cuộc hành trình đầy bất ngờ và ý nghĩa, vì những khám phá mới lạ và độc đáo đang chờ đón bạn ở phía trước.

Biếu phí thẻ TPBank 2024 Thu phí thường niên bao lâu thu 1 lần?

Khi sử dụng bất kỳ loại thẻ nào của ngân hàng cũng đều phải mất phí và ngân hàng TPBank cũng không ngoại lệ. Vậy, mức phí thẻ ngân hàng TPBank bao nhiêu? Thu phí thường niên TPBank là gì? Bao lâu thu 1 lần? Cùng Laisuatonline.com tìm hiểm thông tin về các vấn đề này qua bài đọc dưới đây.

Thu phí thường niên TPBank là gì?

Phí thường niên TPBank là phí dịch vụ các loại thẻ được phát hành và sử dụng tại ngân hàng TPBank sẽ bị tính mỗi năm 1 lần vào ngày 10 hàng tháng hoặc ngày 24 hàng tháng. Một số khách hàng vip ưu tiên và các dòng thẻ cao cấp, thẻ quyền lực sẽ được miễn phí thường niên trong năm đầu tiên mở thẻ.

Quá trình thu phí thường niên thẻ TPBank sẽ được trừ trực tiếp vào số tiền trong tài khoản liên kết với thẻ. Trường hợp tài khoản không đủ số dư sẽ bị tính nợ phí thường niên thẻ và thẻ sẽ bị khoá không thể sử dụng được.

Phân biệt phí thường niên và duy trì tài khoản TPBank

Thực ra, hai mức phí này đều là mức phí bắt buộc khách hàng phải thực hiện nghĩa vụ đóng cho ngân hàng. Tuy nhiên, về bản chất thì hai mức phí này hoàn toàn khác nhau. Mọi người cần nắm rõ để tránh việc nhầm lẫn.

  • Phí thường niên: là mức phí bắt buộc đóng hàng năm cho ngân hàng để đảm bảo tài khoản thẻ của bạn được đảm bảo duy trì hoạt động tốt.
  • Phí duy trì tài khoản: là mức phí đóng hàng tháng cho ngân hàng để duy trì tài khoản của bạn.

Điểm khác biệt đặc trưng của hai loại phí này chính là phí duy trì tài khoản có thể tránh được. Nếu như tài khoản của bạn đảm bảo số dư tối thiểu theo quy định của ngân hàng TPBank thì có thể miễn phí.

>>Tham khảo ngay: Cách xóa tài khoản số tự chọn TPBank

Phí thường niên thẻ TPBank mới 2024

Loại thẻMức phí
Thẻ ghi nợ nội địa
  • Thẻ ATM: 50.000 VNĐ/ năm
  • Thẻ đồng thương hiệu Mobifone – TPBank: miễn phí
Thẻ ghi nợ quốc tế
Thẻ TPBank visa CashFree
  • Thẻ chính:
  • Hạng chuẩn: 99.000 VNĐ
  • Hạng vàng: 199.000 VNĐ
  • Hạng platinum: 299.000 VNĐ
  • Thẻ phụ:
  • Hạng chuẩn: 55.000 VNĐ
  • Hạng vàng: 55.000 VNĐ
  • Hạng platinum: 199.000 VNĐ
Thẻ TPBank Visa Plus
  • Thẻ chính: 99.000 VNĐ
  • Thẻ phụ: 55.000 VNĐ
Thẻ Visa debit
  • Thẻ chính:
  • Hạng chuẩn: 100.000 VNĐ
  • Hạng vàng: 200.000 VNĐ
  • Thẻ phụ: 50.000 VNĐ
Thẻ tín dụng quốc tế TPBank
Thẻ tín dụng quốc tế TPBank Visa
  • Thẻ chính:
  • Hạng chuẩn: 288.000 VNĐ
  • Hạng vàng: 495.000 VNĐ
  • Hạng Platinum: 825.000 VNĐ
  • Thẻ mobifone – TPBank visa platinum: 990.000 VNĐ
  • Thẻ TPBank visa vietnam Airlines: 990.000 VNĐ
  • Thẻ hạng Signature: 3.000.000 VNĐ
  • Thẻ phụ:
  • Hạng chuẩn: 220.000 VNĐ
  • Hạng vàng: 288.000 VNĐ
  • Hạng platinum: 395.000 VNĐ
  • Thẻ Mobifone – TPBank visa platinum: 440.000 VNĐ
  • Thẻ TPBank visa vietnam Airline: 475.000 VNĐ
  • Thẻ hạng Signature: 1.500.000 VNĐ
Thẻ tín dụng TPBank visa FreeGo
  • Thẻ có hạn mức dưới 10 triệu: 159.000 VNĐ
  • Thẻ có hạn mức từ 10 – 50 triệu: 219.000 VNĐ
  • Thẻ có hạn mức trên 50 triệu: 299.000 VNĐ
Thẻ tín dụng quốc tế TPBank World Mastercard
  • Thẻ chính:
  • Thẻ TPBank World mastercard club privé: 999.000 VNĐ
  • Thẻ tín dụng TPBank World mastercard golf Privé: 1.499.000 VNĐ
  • Thẻ phụ:
  • Thẻ tín dụng TPBank world mastercard club privé: 499.000 VNĐ
  • Thẻ tín dụng TPBank World mastercard golf Privé: 599.000 VNĐ
Thẻ tín dụng quốc tế TPBank JCB
  • Thẻ chính: 495.000 VNĐ
  • Thẻ phụ: 288.000 VNĐ

Cách giảm phí thường niên TPBank

Đa số các ngân hàng hiện nay, kể cả TPBank luôn muốn khách hàng của mình có thể ưu tiên sử dụng các sản phẩm thẻ. Do đó, TPBank đã hỗ trợ nhiều cách giúp bạn giảm mức phí thường niên với các cách sau:

  • Lựa chọn thẻ được tích điểm thưởng
  • Chờ đợi ưu đãi hấp dẫn từ ngân hàng
  • Có thể thương lượng với ngân hàng để giảm phí
  • Tận dụng các chương trình khuyến mãi khi mở thẻ

Biểu phí thẻ TPBank các loại phí khác

Phí phát hành làm thẻ vật lý TPBank

Phí phát hành thẻ ngân hàng chính là phí khách hàng phải tra cho ngân hàng từ khi tiến hành làm thẻ. Phí này sẽ giúp sẽ hoàn trả lại tài khoản khi khách hàng kích hoạt và sử dụng thẻ ATM. Mức phí phát hành các loại thẻ của ngân hàng TPBank khác nhau. Cụ thể, mức phí sau:

Loại thẻMức phí
Thẻ ghi nợ quốc tế
  • Miễn phí
  • Thẻ phụ từ thứ 2 trở đi:
  • Hạng chuẩn: 55.000 VNĐ
  • Hạng vàng: 55.000 VNĐ
  • Hạng Platinum: 199.000 VNĐ
Thẻ ghi nợ nội địa
Thẻ ATM không in ảnh50.000 VNĐ
Thẻ ATM có in ảnh100.000 VNĐ
Thẻ ATM không in ảnh phát hành trong vòng 2 ngày làm việc100.000 VNĐ
Thẻ ATM có in ảnh phát hành trong vòng 2 ngày làm việc150.000VNĐ
Thẻ đồng thương hiệu mobifone – TPBank
  • Miễn phí
  • Phát hành lại: 50.000 VNĐ
Thẻ tín dụng quốc tế 
Thẻ tín dụng quốc tế TPBank visa
  • Thẻ chính:
  • Hạng chuẩn: miễn phí
  • Hạng Platinum: 825.000 VNĐ
  • Thẻ Mobifone – TPBank visa Platinum: 990.000 VNĐ
  • Thẻ TPBank Visa Vietnam Airlines: 990.000 VNĐ
  • Thẻ FreeGo: miễn phí
  • Thẻ hạng Signature( gồm 2 loại thẻ): 1.990.000 VNĐ
  • Thẻ hạng Signature( gồm 1 loại thẻ): 4.000.000 VNĐ
  • Thẻ phụ:
  • Thẻ hạng Signature loại thẻ Plastinum nhựa: 990.000 VNĐ
  • Các hạng thẻ khác: miễn phí
Thẻ tín dụng quốc tế TPBank World Mastercard
  • Thẻ chính:
  • Thẻ TPBank World MasterCard Club Privé: 990.000 VNĐ
  • Thẻ TPBank World MasterCard Golf Privé: 1.499.000 VNĐ
  • Thẻ phụ:
  • Thẻ TPBank World MasterCard Club Privé: 499.000 VNĐ
  • Thẻ TPBank World MasterCard Golf Privé: 599.000 VNĐ
Thẻ tín dụng quốc tế TPBank JCBMiễn phí

 

Phí rút tiền thẻ TPBank

Đối với phí rút tiền của thẻ TPBank sẽ có mức phí khác nhau. Cụ thể:

Loại thẻMức phí
Thẻ ghi nợ quốc tế
Tại ATM TPBankMiễn phí
Tại ATM ngân hàng khác ở VNMiễn phí
Tại ATM ngân hàng khác ở nước ngoài
  • TPBank visa CashFree:
  • Hạng chuẩn: 3.19%, tối thiểu 33.000 VNĐ
  • Hạng vàng: 3.19%, tối thiểu 33.000 VNĐ
  • Hạng Platinum: 2.49%, tối thiểu 66.000 VNĐ
  • TPBank visa Plus: 3.19%
  • Visa Debit: 3.19%, tối thiểu 33.000 VNĐ
Thẻ ghi nợ nội địaMiễn phí
Thẻ tín dụng quốc tế
Thẻ tín dụng quốc tế TPBank visa4.4% GTGD, tối thiểu 110.000 VNĐ
Thẻ tín dụng quốc tế TPBank mastercard4.4% GTGD, tối thiểu 110.000 VNĐ
Thẻ tín dụng quốc tế TPBank JCB4.4% GTGD, tối thiểu 110.000 VNĐ

Lưu ý: Đối với thẻ tín dụng thì mục đích sử dụng chính là thanh toán chứ không phải dùng để rút tiền. Nếu thực hiện rút tiền bằng thẻ tín dụng có nguy cơ có lịch sử tín dụng xấu hoặc nguy cơ nợ xấu. Do đó, chỉ trong trường hợp khẩn cấp thì bạn mới sử dụng thẻ tín dụng để rút tiền

Các loại phí khác của thẻ ATM TPBank

Ngoài các phí kể trên thì ngân hàng TPBank còn tính phí đối với các loại phí khác. Các loại phí này có thể miễn phí hoặc tính phí thấp nên mọi người không quá lo lắng. bao gồm:

  • Phí phát hành lại thẻ bị cong, gãy, mất
  • Phí chậm thanh toán
  • Phí quản lý
  • Phí cung cấp bản sao kê
  • Phí khiếu nại sai
  • Phí cấp lại bản sao kê
  • Phí yêu cầu xác nhận thông tin
  • Phí thay đổi hạn mức giao dịch
  • Phí chuyển đổi hạn mức thẻ
  • Phí hoàn hận mức chuyển đổi
  • Phí hủy bỏ giao dịch
  • Phí in sao kê tài khoản
  • Phí quản lý giao dịch ngoại tệ
  • Phí xử lý giao dịch quốc tế

Mọi người nên liên hệ với tổng đài ngân hàng hoặc thông qua website của ngân hàng TPBank để nắm rõ được các mức phí khác này. Khi đó, mọi người có thể tìm và lựa chọn được một loại thẻ sử dụng.

Trên đây là bài viết chia sẻ thông tin về biểu phí thẻ ATM TPBank được tổng hợp và cập nhập mới nhất. Tin rằng, qua các thông tin trên mọi người có thể nắm rõ được mức phí của các loại thẻ ATM TPBank. Từ đó có thể biết mình sẽ mất bao nhiêu tiền và lựa chọn thẻ sử dụng tối ưu nhất.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *