Hãy chuẩn bị tinh thần cho một cuộc hành trình đầy bất ngờ và ý nghĩa, vì những khám phá mới lạ và độc đáo đang chờ đón bạn ở phía trước.

Biểu phí Techcombank 2024 Phí Techcombank hàng tháng bao nhiêu?

Techcombank cung cấp cho khách hàng nhiều sản phẩm và dịch vụ chất lượng được nhiều người tin dùng mở tài khoản. Tuy nhiên, để có thể sử dụng các tiện ích của thẻ thì cần phải đóng phí. Vậy, biểu phí Techcombank: phí duy trì, thường niên, chuyển tiền, Phí Techcombank hàng tháng bao nhiêu? Theo dõi bài viết sau cùng Laisuatonline.com để có lời giải đáp nhé!

Phí Techcombank hàng tháng bao nhiêu?

Ngân hàng Techcombank sẽ thu phí hàng tháng cho từng loại tài khoản và dịch vụ sử dụng khác nhau:

+ Miễn phí hàng tháng cho các tài khoản đáp ứng điều kiện như:

  • Duy trì số dư trung bình háng tháng: từ 2 triệu với khách hàng cá nhân, 50 triệu với tài khoản khách hàng doanh nghiệp
  • Có ít nhất 1 giao dịch trong tháng
  • Tài khoản tiết kiệm sẽ không bị tính phí hàng tháng

+ Tính phí mỗi thàng với các trường hợp tài khoản như sau:

  • Tài khoản thanh toán không đáp ứng các điều kiện trên sẽ bị tính: 9.900 – 29.900 đồng/tháng
  • Tài khoản Smart Banking: 14.000đ/tháng (miễn phí khi kích hoạt dùng SMS Banking)
  • Phí SMS Banking:
Từ 0-15 SMS / tháng12,000 VNĐ/tháng
Từ 16-30 SMS / tháng18,000 VNĐ/tháng
Từ 31-60 SMS / tháng40,000 VNĐ/tháng
Từ 61 SMS trở lên / tháng75,000 VNĐ/tháng

Techcombank sẽ tiến hành thu phí dịch vụ hàng tháng với các tài khoản và dịch vụ phát sinh trong tháng bất kỳ lúc nào. Thông thường là sẽ bất đầu gửi thông báo trừ tiền thu phí trong những ngày đầu tháng và sau các giao dịch rút, chuyển tiền, giao dịch thành công.

Biểu phí Techcombank 2024

Biểu phí chuyển tiền tại Techcombank

Hiện tại, Techcombank hỗ trợ khách hàng chuyển tiền theo đơn vị VNĐ và ngoại tệ. Mỗi hình thức quy định mức phí cụ thể:

Chuyển tiền theo đơn vị VNĐ:

Chuyển tiền cùng hệ thốngTại quầyDịch vụ ngân hàng điện tử
Từ 20 triệu đồng trở xuống3.000 VNĐ/ GDMiễn phí
Trên 20 triệu đồng0.02%, tối đa 1 triệu VNĐMiễn phí
Chuyển khoản từ tài khoản giải ngân sang TK bên thụ hưởng mở tại TCB9.000 VNĐ/ GDKhông áp dụng
Giữa các TK của một khách hàng, bao gồm TK thẻ tín dụng TCBMiễn phíMiễn phí
Người nhận bằng CMT/ CCCD/ hộ chiếu tại điểm giao dịch TCB tại quầy0.03%, tối thiểu 20.000 VNĐ, tối đa 1 triệu đồngKhông áp dụng
Chuyển khoản cùng hệ thống áp dụng cho khách hàng là hội viên của dịch vụ NH ưu tiên Techcombank Priority trên 20 triệu0.02%, tối đa 150.000 VNĐMiễn phí
Chuyển khoản khác hệ thống
Chuyển qua hệ thống liên ngân hàng0.035%, tối thiểu 20.000 VNĐ, tối đa 1 triệu đồngMiễn phí
Chuyển tiền qua số thẻ, STK dịch vụ 24/7Không áp dụngMiễn phí
Chuyển khoản đi trong 2 ngày làm việc kể từ ngày nộp tiền vào TK0.01%, tối thiểu 10.000 VNĐ, tối đa 1 triệu đồngMiễn phí
Chuyển khoản liên ngân hàng qua thẻ trên ATMKhông áp dụng10.000 VNĐ
Chuyển tiền đi trong nước bằng tiền mặt VNĐ – thu người chuyển tiền( KH nộp tiền mặt để chuyển đi)
Người hưởng nhận tiền mặt bằng CMT/ CCCD/ hộ chiếu tại điểm GD TCB0.04%, tối thiểu 30.000 VNĐ, tối đa 1 triệu đồngKhông áp dụng
TK người hưởng NH khác hoặc người hưởng nhận tiền mặt bằng CMT/ hộ chiếu tại điểm giao dịch NH khác0.06%, tối thiểu 50.000 VNĐ, tối đa 1 triệu đồngKhông áp dụng

Chuyển tiền ngoại tệ Techcombank:

Chuyển khoản đi trong nước từ TK ngoại tệTại quầyDịch vụ NH điện tử
Chuyển khoản cùng hệ thống
Người hưởng cùng hệ thống1.5 USD/ GDKhông áp dụng
Giữa các TK của một KHMiễn phíMiễn phí
Người nhận bằng CMT/ CCCD/ hộ chiếu tại điểm GD của TCB0.03%, tối thiểu 1 USD, tối đa 500 USDKhông áp dụng
Chuyển khoản khác hệ thống0.05%, tối thiểu 4 USD, tối đa 100 USDKhông áp dụng
Chuyển tiền đi trong nước bằng ngoại tệ mặt0.05%, tối đa 10 USD, tối đa 500 USDKhông áp dụng
Chuyển tiền đi nước ngoài bằng ngoại tệ
Chuyển tiền bằng ngoại tệ CNY
  • 0.3% lệnh + điện phí + phí đại lý( nếu có)
  • tối thiểu 15 USD + điện phí + phí đại lý( nếu có)
  • Tối đa 500 USD + điện phí + phí đại lý( nếu có)
Không áp dụng
Chuyển tiền bằng ngoại tệ khác
  • 0.2%/ lệnh + điện phí + phí đại lý( nếu có)
  • tối thiểu 5 USD + điện phí + phí đại lý( nếu có)
  • Tối đa 500 USD + điện phí + phí đại lý( nếu có)
Không áp dụng
Sửa đổi/ hủy lệnh chuyển tiền
  • Lệnh CT < 20 USD: 5 USD/ GD
  • Lệnh CT> 20 USD: 5 USD/ GD + điện phí + phí trả cho ngân hàng nước ngoài theo thực tế
Không áp dụng

Phí thường niên các loại thẻ Techcombank

Mặc dù, khách hàng được nhận ưu đãi mở thẻ miễn phí khi sử dụng các dịch vụ của Techcombank nhưng phải đóng khoản phí thường niên tùy thuộc vào loại thẻ khách hàng sử dụng. Cụ thể:

Thẻ tín dụng Tecombank

Loại thẻKH VIPKH thường
Thẻ tín dụng Techcombank InfiniteMiễn phí20.000 VNĐ/ thẻ
Thẻ tín dụng Techcombank Visa ClassicMiễn phí300.000 VNĐ/ thẻ
Thẻ tín dụng Techcombank EverydayMiễn phí499.000 VNĐ/ thẻ
Thẻ tín dụng Techcombank StyleMiễn phí899.000 VNĐ/ thẻ
Thẻ tín dụng Vietnam Airlines Techcombank Visa ClassicMiễn phí390.000 VNĐ/ thẻ
Thẻ tín dụng Vietnam Airlines Techcombank Visa GoldMiễn phí590.000 VNĐ/ thẻ
Thẻ tín dụng Vietnam Airlines Techcombank Visa PlatinumMiễn phí990.000 VNĐ/ thẻ
Thẻ tín dụng Techcombank Visa PriorityMiễn phí500.000 VNĐ/ thẻ
Thẻ tín dụng Techcombank Visa Platinum PriorityMiễn phí950.000 VNĐ/ thẻ
Thẻ tín dụng Vietnam Airlines Techcombank Visa Platinum PriorityMiễn phí990.000 VNĐ/ thẻ
Thẻ tín dụng Vietnam Airline Techcombank Visa PriorityMiễn phí590.000 VNĐ/ thẻ
Thẻ tín dụng Techcombank JCB Dream CardMiễn phí150.000 VNĐ/ thẻ
Thẻ tín dụng Techcombank Visa SignatureMiễn phí1.499.000 VNĐ/ thẻ
Thẻ tín dụng Techcombank SparkMiễn phí899.000 VNĐ/ thẻ

Thẻ thanh toán Techcombank

Loại thẻMức phí thường niên
Thẻ thanh toán quốc tế Techcombank Visa Priority200.000 VNĐ/ năm
Thẻ thanh toán quốc tế Vietnam Airlines Techcombank visa Platinum590.000 VNĐ/ năm
Thẻ thanh toán quốc tế Vienam Airline Techcombank visa Platinum Priority590.000 VNĐ/ năm
Thẻ thanh toán nội địa Techcombank F@st Access Prioruty60.000 VNĐ/ năm
Thẻ thanh toán nội địa Techcombank F@st Access60.000 VNĐ/ năm

Phí duy trì tài khoản thẻ Techcombank

Thẻ ghi nợ nội địa Tecombank

Đối với các thẻ ghi nợ nội địa tại ngân hàng Techcombank khi khách hàng mở tài khoản với mức phí chung là 60.000 VNĐ/ thẻ / năm. Số tiền sẽ được chuyển về tài khoản khi khách hàng kích hoạt và sử dụng thẻ.

Thẻ ghi nợ quốc tế

Loại thẻPhí duy trì
Thẻ thanh toán Techcombank visa chuẩn90.000 VNĐ thẻ/ năm
Thẻ thanh toán Techcombank Visa vàng200.000 VNĐ/ thẻ/ năm
Thẻ thanh toán Vietnam Airlines Techcombank visa chuẩn190.000 VNĐ/ năm
Thẻ thanh toán Vietnam Airlines Techcombank visa vàng290.000 VNĐ/ thẻ/ năm
Thẻ thanh toán Vietnam Airlines Techcombank visa bạch kim590.000 VNĐ/ thẻ/ năm
Thẻ thanh toán Vincom loyalty chuẩn
  • Miễn phí năm đầu
  • 150.000 VNĐ/ thẻ/ năm từ lần thứ 2
Thẻ thanh toán Vincom Loyalty hạng vàng
  • Miễn phí năm đầu
  • 250.000 VNĐ/ thẻ/ năm từ lần thứ 2
Thẻ thanh toán Vincom loyalty hạng bạch kim
  • Miễn phí năm đầu
  • 499.000 VNĐ/ thẻ/ năm từ lần thứ 2

Thẻ tín dụng Techcombank

Loại thẻ này được khá nhiều khách hàng sử dụng. Nhờ áp dụng nhiều chương trình ưu đãi, giảm giá cho khách hàng mở tài khoản. Đặc biệt là mức phí duy trì khác thấp:

  • Đối với các thẻ tín dụng như Dreamcard, visa chuẩn, Vietnam Airlines, visa vàng dao động từ 150.000 – 500.000 VNĐ/ thẻ/ năm
  • Đối với các thẻ tín dụng hạng bạch kim như Vip Vinfroup platinum, Mercerdé card platinum, techcombank visa Platinum từ 950.000 – 990.000 VNĐ/ thẻ/ năm
Loại thẻPhí duy trì
Thẻ tín dụng Techcombank Visa Signature1.499.000 VNĐ/ Thẻ
Thẻ tín dụng Techcombank visa platinum950.000 vNĐ/ thẻ
Thẻ tín dụng Techcombank Vietnam Airline visa Platinum990.000 VNĐ/ thẻ
Thẻ tín dụng Techcombank visa vàng500.000 VNĐ/ thẻ
Thẻ tín dụng DreamCard150.000 VNĐ/ thẻ( thu 1 lần khi có sự kiện kích hoạt thẻ)
Thẻ tín dụng Techcombank Vietnam Airline visa vàng590.000 VNĐ/thẻ
Thẻ tín dụng Techcombank visa chuẩn300.000 VNĐ/ thẻ
Thẻ tín dụng Techcombank vietnam airlines visa chuẩn390.000 VNĐ/ thẻ
Thẻ tín dụng Mercerdes card platinum950.000 VNĐ/ thẻ
Thẻ tín dụng Vip Vingroup platinum950.000 VNĐ/ thẻ

Biểu phí rút tiền của Techcombank

Rút tiền tại ATM của Techcombank
Thẻ không phát hành theo gói2.000 VNĐ/ GD
Thẻ phát hành theo gói tài khoản không trả lương1.000 VNĐ/ GD
Thẻ phát hành theo gói tài khoản trả lươngMiễn phí
Rút tiền tại ATM ngân hàng khác
ATM ngân hàng khác tại VN9.900 VNĐ/ GD
ATM ngân hàng khác tại nước ngoài4% * số tiền GD, tối thiểu 50.000 VNĐ

Phí dịch vụ tiền gửi tiết kiệm Techcombank

Dịch vụMức phí
Rút tiết kiệm bằng tiền mặt0.15%, tối thiểu 2 USD, 2 EUR, 2 AUD, 2 GBP
Rút khác tỉnh, TP nơi gửi
  • Tiền VN: 0.03%, tối thiểu 20.000 VNĐ, tối đa 1 triệu
  • Ngoại tệ: 0.15%, tối thiểu 2 USD, 2 EUR, 2 AUD, 2 GBP
Phí chuyển quyền sở hữuMiễn phí
Phí rút trước hạn tài khoản tích lũyMiễn phí
Phí cấp mới sổ tiết kiệmMiễn phí

Phí dịch vụ giao dịch tại Techcombank

Loại dịch vụMức phí
Dịch vụ SMS banking Techcombank11.000 VNĐ/ tháng
Dịch vụ ngân hàng điện tử
Đối với thẻ ATM hạng chuẩn
  • TK có số dư > 2 triệu: miễn phí
  • TK có số dư < 2 triệu: 9.900 VNĐ/ tháng
Đối với thẻ ATM hạng vàng
  • TK có số dư > 2 triệu: miễn phí
  • TK có số dư < 2 triệu: 22.900 VNĐ/ tháng
Đối với thẻ ATm hạng bạch kim
  • TK có số dư > 2 triệu: miễn phí
  • TK có số dư < 2 triệu: 39.900 VNĐ/ tháng

Bài viết trên chia sẻ tất tất tật về biểu phí Tecombank: phí duy trì, phí thường niên, chuyển tiền, …. gửi đến khách hàng đang tìm kiếm. Tin rằng, với thông tin trên phần nào cung cấp thông tin hữu ích cho mọi người và nắm rõ được mức phí của các loại thẻ Techcombank. Từ đó, mọi người có thể mở thẻ atm tại Techcombank và sử dụng các tiện ích của nó.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *