Vietcombank được mệnh danh là ngân hàng có sản phẩm thẻ ATM đa dạng nhất hiện nay. Mỗi thẻ đều có những đặc điểm, lợi ích, biểu phí khác nhau. Hãy cùng laisuatonline.com tìm hiểu chi tiết về các loại thẻ ATM Vietcombank theo màu trong bài viết này nhé. Nắm rõ thông tin các loại thẻ sẽ giúp bạn lựa chọn mở thẻ ATM hiệu quả hơn.
Các loại thẻ ATM Vietcombank 2024
Chúng tôi sẽ giới thiệu đến bạn tất cả các loại thẻ ATM Vietcombank theo màu khác nhau như: Xanh lá, Xanh dương, Vàng, Đen, Đỏ, Nâu. Mỗi chiếc thẻ này đều giúp bạn thuận tiện khi chi tiêu, thanh toán trong và ngoài nước.
Thẻ ghi nợ nội địa
Thẻ ghi nợ nội địa Vietcombank cho phép khách hàng thanh toán, giao dịch tại những điểm chấp nhận thẻ như siêu thị, cửa hàng tiện lợi, nhà hàng, quán ăn..
Khách hàng sẽ nhận được rất nhiều ưu đãi khi mở thẻ ghi nợ nội địa. Hiện tại, Vietcombank đã phát hành 6 thẻ ghi nợ nội địa sau:
- Thẻ Vietcombank Connect24
- Vietcombank Connect24 eCard
- Thẻ đồng thương hiệu Vietcombank – AEON
- Thẻ đồng thương hiệu Co.opmart Vietcombank
- Thẻ liên kết Vietcombank – Chợ Rẫy Connect24
- Thẻ liên kết Vietcombank – Tekmedi – Thống Nhất Connect24
Thẻ ghi nợ quốc tế
Ngân hàng vietcombank triển khai 9 loại thẻ ghi nợ quốc tế khác nhau. Thẻ ghi nợ quốc tế dùng để thanh toán, rút tiền, chuyển khoản tương tự như thẻ nội địa. Tuy nhiên, phạm vi sử dụng thẻ này rộng hơn, trên toàn cầu.
- Thẻ Vietcombank Visa Platinum Debit
- Vietcombank Visa Platinum Debit eCard
- Thẻ Vietcombank Connect24 Visa
- Vietcombank Visa Connect24 eCard
- Thẻ Vietcombank Mastercard
- Thẻ Vietcombank Unionpay
- Thẻ Vietcombank Cashback Plus American Express®
- Thẻ ghi nợ quốc tế liên kết Vietcombank – Đại học quốc gia Hồ Chí Minh Visa
- Thẻ Vietcombank Takashimaya Visa
Thẻ tín dụng quốc tế
Thẻ tín dụng quốc tế ngân hàng Vietcombank rất đa dạng với 13 loại thẻ khác nhau. Thẻ tín dụng quốc tế cho phép bạn chi tiêu trước, trả tiền sau.
Mỗi thẻ sẽ có quy định mức chi tiêu tối đa từ thấp đến cao. Thời gian miễn lãi từ 45 đến 50 ngày.
- Thẻ Vietcombank Cashplus Platinum American Express
- Thẻ Vietcombank MasterCard World
- Thẻ Vietcombank Vietnam Airlines Platinum American Express®
- Thẻ Vietcombank Vietnam Airlines American Express® (Thẻ Bông Sen Vàng)
- Thẻ Vietcombank American Express®
- Thẻ Vietcombank Visa Platinum
- Thẻ Vietcombank Visa
- Thẻ đồng thương hiệu Vietcombank – Vietravel Visa
- Thẻ Vietcombank Mastercard
- Thẻ Vietcombank JCB
- Thẻ Vietcombank Unionpay
- Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa
- Thẻ Saigon Center – Takashimaya – Vietcombank JCB
Biểu phí thẻ Vietcombank mới nhất 2024
Biểu phí thẻ Vietcombank là mối quan tâm hàng đầu của khách hàng khi có nhu cầu mở thẻ. Biểu phí thẻ Vietcombank khác nhau tùy theo mỗi loại thẻ. Biểu phí thẻ Vietcombank cũng sẽ có sự thay đổi theo từng thời điểm. Bạn nên liên hệ Vietcombank để cập nhật chính xác biểu phí nếu có nhu cầu mở thẻ.
Biểu phí thẻ Vietcombank ghi nợ nội địa
Dịch vụ | Mức phí |
Phí phát hành thẻ lần đầu | |
Thẻ Vietcombank Connect24 (thẻ chính, thẻ phụ) | 45.454 VNĐ/thẻ |
Thẻ Vietcombank – AEON | Miễn phí |
Thẻ Vietcombank – Coopmart | Miễn phí |
Thẻ liên kết sinh viên | Miễn phí |
|
45.454 VNĐ/thẻ |
Phí phát hành lại/thay thế thẻ (theo yêu cầu của chủ thẻ) | |
Thẻ Vietcombank Connect24 (thẻ chính, thẻ phụ) | 45.454 VNĐ/lần/thẻ |
Thẻ Vietcombank – AEON | 45.454 VNĐ/lần/thẻ |
Thẻ Vietcombank – Coopmart | 45.454 VNĐ/lần/thẻ |
Thẻ liên kết sinh viên | Miễn phí |
Phí cấp lại PIN | 9.090 VNĐ/lần/thẻ |
Phí chuyển tiền liên ngân hàng qua thẻ | |
Giao dịch giá trị từ 2.000.000 VNĐ trở xuống | 5.000 VNĐ/giao dịch |
Giao dịch giá trị lớn hơn 2.000.000 VNĐ và dưới 10.000.000 VNĐ | 7.000 VNĐ/giao dịch |
Giao dịch giá trị từ 10.000.000 VNĐ trở lên | 0,02% giá trị giao dịch (tối thiểu 10.000 VNĐ) |
Phí giao dịch tại ATM trong hệ thống VCB | |
Rút tiền mặt | 1.000 VNĐ/giao dịch |
Chuyển khoản | 3.000 VNĐ/giao dịch |
Phí giao dịch tại ATM ngoài hệ thống VCB | |
Rút tiền mặt | |
Mức phí áp dụng từ ngày 15/11/2019 – 31/12/2020 | 2.500 VNĐ/giao dịch |
Mức phí áp dụng ngoài giai đoạn 15/11/2019 – 31/12/2020 | 3.000 VNĐ/giao dịch |
Vấn tin tài khoản VCB | 500 VNĐ/giao dịch |
In sao kê/In chứng từ vấn tin tài khoản | 500 VNĐ/giao dịch |
Chuyển khoản | 5.000 VNĐ/giao dịch |
Phí đòi bồi hoàn | 45.454 VNĐ/giao dịch |
Phí cung cấp bản sao hóa đơn giao dịch | |
Tại ĐVCNT của VCB | 9.090 VNĐ/hóa đơn |
Tại ĐVCNT không thuộc VCB | 45.454 VNĐ/hóa đơn |
Mức phí áp dụng ngoài giai đoạn 15/11/2019 – 31/12/2020 | 3.000 VNĐ/giao dịch |
Vấn tin tài khoản | 500 VNĐ/giao dịch |
In sao kê/In chứng từ vấn tin tài khoản | 500 VNĐ/giao dịch |
Chuyển khoản | 5.000 VNĐ/giao dịch |
Phí cung cấp bản sao hóa đơn giao dịch | |
Tại ĐVCNT của VCB | 9.090 VNĐ/hóa đơn |
Tại ĐVCNT không thuộc VCB | 45.454 VNĐ/hóa đơn |
Biểu phí thẻ Vietcombank ghi nợ quốc tế
Dịch vụ | Mức phí |
Phí thường niên VCB | |
Thẻ Vietcombank Visa Signature | 3.000.000 VNĐ/thẻ/năm (Miễn phí cho khách hàng Priority của VCB) |
Thẻ Vietcombank Visa Platinum (Visa Platinum)/ Vietcombank Cashplus Platinum American Express (Amex Cash plus)/ Vietcombank Mastercard World (Mastercard World) | |
Thẻ chính | 800.000 VNĐ/thẻ/năm |
Thẻ phụ | 500.000 VNĐ/thẻ/năm |
Thẻ Vietcombank Vietnam Airlines Platinum American Express (Amex Platinum) | |
Thẻ chính (không mua thẻ GFC) | 800.000 VNĐ/thẻ/năm |
Thẻ phụ (không mua thẻ GFC) | 500.000 VNĐ/thẻ/năm |
Thẻ chính (mua thẻ GFC) | 1.300.000 VNĐ/thẻ/năm |
Thẻ phụ (mua thẻ GFC) | 1.000.000 VNĐ/thẻ/năm |
Thẻ Vietcombank Visa, Mastercard, JCB, UnionPay | |
Hạng vàng | |
Thẻ chính | 200.000 VNĐ/thẻ/năm |
Thẻ phụ | 100.000 VNĐ/thẻ/năm |
Hạng chuẩn | |
Thẻ chính | 100.000 VNĐ/thẻ/năm |
Thẻ phụ | 50.000 VNĐ/thẻ/năm |
Thẻ Vietcombank American Express | |
Hạng vàng | |
Thẻ chính | 400.000 VNĐ/thẻ/năm |
Thẻ phụ | 200.000 VNĐ/thẻ/năm |
Hạng xanh | |
Thẻ chính | 200.000 VNĐ/thẻ/năm |
Thẻ phụ | 100.000 VNĐ/thẻ/năm |
Thẻ Vietcombank Vietnam Airlines American Express (không có thẻ phụ) | |
Hạng vàng | 400.000 VNĐ/thẻ/năm |
Hạng xanh | 200.000 VNĐ/thẻ/năm |
Thẻ Vietcombank VietravelVisa (không có thẻ phụ) | Miễn phí năm đầu Các năm sau: 200.000 VNĐ/thẻ/năm |
Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa (không có thẻ phụ) | Miễn phí trong 01 năm đầu tiên kể từ thời điểm phát hành thẻ lần đầu |
Hạng Vàng | 200.000 VNĐ/thẻ/năm |
Hạng Chuẩn | 100.000 VNĐ/thẻ/năm |
Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank JCB(không có thẻ phụ) | 100.000 VNĐ/thẻ/năm Miễn phí trong 01 năm đầu tiên kể từ thời điểm phát hành thẻ lần đầu |
Phí dịch vụ phát hành nhanh (*) (Không áp dụng cho các sản phẩm thẻ đồng thương hiệu; Chưa bao gồm phí phát hành/phát hành lại/gia hạn thẻ; Chỉ áp dụng cho địa bàn HN, HCM). | 50.000 VNĐ/thẻ |
Phí thay thế thẻ American Express khẩn cấp tại nước ngoài (chưa bao gồm chi phí gửi thẻ) | 90.909 VNĐ/lần/thẻ |
Phí ứng tiền mặt khẩn cấp thẻ American Express ở nước ngoài (chưa bao gồm phí rút tiền) | Tương đương 7,27 USD/giao dịch |
Phí cấp lại thẻ/thay thế/đổi lại thẻ (theo yêu cầu của chủ
thẻ) |
|
Thẻ Visa Signature, Visa Platinum, Amex Platinum, Amex Cashplus, Mastercard World | Miễn phí |
Thẻ Vietcombank VietravelVisa | Miễn phí |
Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa | Miễn phí |
Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank JCB | Miễn phí |
Các thẻ tín dụng khác | 45.454 VNĐ/thẻ/lần |
Phí cấp lại PIN | |
Thẻ Vietcombank VietravelVisa | Miễn phí |
Các thẻ tín dụng khác | 27.272 VNĐ/lần/thẻ |
Phí không thanh toán đủ số tiền thanh toán tối thiểu | |
Thẻ Visa Signature, Visa Platinum, Amex Platinum, Amex Cashplus, Mastercard World | Không quy định |
Các thẻ tín dụng khác | 3% giá trị thanh toán tối thiểu chưa thanh toán (tối thiểu 50.000 VNĐ) |
Phí thay đổi hạn mức tín dụng | |
Thẻ Visa Signature, Visa Platinum, Amex Platinum, Amex Cashplus, Mastercard World | Miễn phí |
Thẻ Vietcombank VietravelVisa | Miễn phí |
Các thẻ tín dụng khác | 50.000 VNĐ/lần/thẻ |
Phí thay đổi hình thức đảm bảo | |
Thẻ Vietcombank VietravelVisa | Miễn phí |
Các thẻ tín dụng khác | 50.000 VNĐ/lần |
Phí xác nhận hạn mức tín dụng | |
Thẻ Visa Signature, Visa Platinum, Amex Platinum, Amex Cashplus, Mastercard World | Miễn phí |
Thẻ Vietcombank VietravelVisa | Miễn phí |
Các thẻ tín dụng khác | 50.000 VNĐ/lần/thẻ |
Phí thông báo thẻ mất cắp, thất lạc | |
Thẻ Vietcombank VietravelVisa | Miễn phí |
Các thẻ tín dụng khác | 181.818 VNĐ/lần/thẻ |
Phí rút tiền mặt | 3,64% số tiền giao dịch (tối thiểu 45.454 VNĐ/giao dịch) |
Phí chuyển đổi ngoại tệ | 2,5% số tiền giao dịch |
Phí vượt hạn mức tín dụng | |
Từ 01 đến 05 ngày | 8%/năm/số tiền vượt quá hạn mức |
Từ 06 đến 15 ngày | 10%/năm/số tiền vượt quá hạn mức |
Từ 16 ngày trở lên | 15%/năm/số tiền vượt quá hạn mức |
Phí đòi bồi hoàn | |
Thẻ Vietcombank VietravelVisa | Miễn phí |
Các thẻ tín dụng khác | 72.727 VNĐ/giao dịch |
Phí cung cấp bản sao hóa đơn giao dịch | |
Tại ĐVCNT của VCB | 18.181 VNĐ/hóa đơn |
Tại ĐVCNT không thuộc VCB | 72.727 VNĐ/hóa đơn |
Phí chấm dứt sử dụng thẻ | |
Thẻ Vietcombank Visa Signature | Miễn phí |
Các thẻ tín dụng khác | 45.454 VNĐ/thẻ |
Lãi suất thẻ tín dụng | |
Thẻ mang thương hiệu Visa/Mastercard/Amex/JCB/Union Pay | |
Hạng chuẩn | 18%/năm |
Hạng vàng | 17%/năm |
Hạng Signature/Platinum/World | 15%/năm |
Thẻ Vietcombank VietravelVisa | 17%/năm |
Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa | |
Hạng chuẩn | 18%/năm |
Hạng vàng | 17%/năm |
Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank JCB | 18%/năm |
Biểu phí thẻ Vietcombank tín dụng quốc tế
Dịch vụ | Mức phí |
Phí phát hành thẻ | |
Thẻ Vietcombank Visa Platinum | |
Thẻ chính | Miễn phí |
Thẻ phụ | Miễn phí |
Thẻ Vietcombank Connect24 Visa | |
Thẻ chính | 45.454 VNĐ/thẻ |
Thẻ phụ | 45.454 VNĐ/thẻ |
Thẻ Vietcombank Mastercard | |
Thẻ chính | 45.454 VNĐ/thẻ |
Thẻ phụ | 45.454 VNĐ/thẻ |
Thẻ Vietcombank Cashback Plus American Express | |
Thẻ chính | Miễn phí |
Thẻ phụ | Miễn phí |
Thẻ Vietcombank UnionPay | |
Thẻ chính | 45.454 VNĐ/thẻ |
Thẻ phụ | 45.454 VNĐ/thẻ |
Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa (không có thẻ phụ) |
Miễn phí |
Thẻ Vietcombank Đại học quốc gia HCM Visa (không có thẻ phụ) |
Miễn phí |
Phí duy trì tài khoản thẻ | |
Thẻ Vietcombank Visa Platinum | 27.272 VNĐ/thẻ chính/tháng Miễn phí thẻ phụ |
Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa | 4.545 VNĐ/thẻ/tháng Miễn phí trong 01 năm đầu tiên kể từ thời điểm phát hành thẻ lần đầu |
Các thẻ GNQT khác (Connect24 Visa/ Mastercard/ Cashback Plus American Express/ UnionPay) | 4.545 VNĐ/thẻ/tháng |
Thẻ Vietcombank Đại học quốc gia HCM Visa | 4.545 VNĐ/thẻ/tháng (Miễn phí trong 2 năm đầu tiên kể từ thời điểm phát hành thẻ lần đầu) |
Phí dịch vụ phát hành nhanh
|
45.454 VNĐ/thẻ |
Phí phát hành lại/thay thế thẻ (theo yêu cầu của chủ thẻ) | |
Thẻ Vietcombank Visa Platinum/ Vietcombank Đại học quốc gia HCM Visa | Miễn phí |
Các thẻ GNQT khác (Connect24 Visa/ Mastercard/ Cashback Plus American Express/ UnionPay/ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa) | 45.454 VNĐ/thẻ |
Phí cấp lại PIN | |
Thẻ Vietcombank Visa Platinum/
Vietcombank Đại học quốc gia HCM Visa |
Miễn phí |
Các thẻ GNQT khác (Connect24 Visa/ Mastercard/ Cashback Plus American Express/ UnionPay/ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa) | 9.090 VNĐ/lần/thẻ |
Phí thông báo thẻ mất cắp, thất lạc | |
Thẻ Vietcombank Visa Platinum | Miễn phí |
Thẻ Vietcombank Cashback Plus American Express | 45.454 VNĐ/thẻ/lần |
Thẻ Vietcombank Connect24 Visa/ Mastercard/ UnionPay/ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa/ Vietcombank Đại học quốc gia HCM Visa | 181.818 VNĐ/thẻ/lần |
Phí chuyển tiền liên ngân hàng qua thẻ | 5.000 VNĐ/giao dịch |
Giao dịch giá trị từ 2.000.000 VNĐ trở xuống | 5.000 VNĐ/giao dịch |
Giao dịch giá trị lớn hơn 2.000.000 VNĐ và dưới 10.000.000 VNĐ | 7.000 VNĐ/giao dịch |
Giao dịch giá trị từ 10.000.000 VNĐ trở lên | 0,02% giá trị giao dịch (tối thiểu 10.000 VNĐ) |
Phí giao dịch tại ATM trong hệ thống VCB | |
Thẻ Vietcombank Visa Platinum | |
Rút tiền mặt | Miễn phí |
Chuyển khoản | 3.000 VNĐ/giao dịch |
Các thẻ GNQT khác (Connect24 Visa/ Mastercard/ Cashback Plus American Express/ UnionPay/ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa/ Vietcombank Đại học quốc gia HCM Visa) | |
Rút tiền mặt | 1.000 VNĐ/giao dịch |
Chuyển khoản | 3.000 VNĐ/giao dịch |
Phí giao dịch tại ATM ngoài hệ thống VCB | |
RTM trong lãnh thổ Việt Nam | 9.090 VNĐ/giao dịch |
RTM ngoài lãnh thổ Việt Nam | 3,64% số tiền giao dịch |
Vấn tin tài khoản | 9.090 VNĐ/giao dịch (chỉ áp dụng cho thẻ UnionPay) |
Phí chuyển đổi ngoại tệ | 2,27% giá trị giao dịch |
Phí đòi bồi hoàn | |
Thẻ Vietcombank Visa Platinum | Miễn phí |
|
72.727 VNĐ/giao dịch |
Phí cung cấp bản sao hóa đơn giao dịch | |
Thẻ Vietcombank Visa Platinum | |
Tại ĐVCNT của VCB | Miễn phí |
Tại ĐVCNT không thuộc VCB | Miễn phí |
Các thẻ GNQT khác (Connect24 Visa/ Mastercard/ Cashback Plus American Express/ UnionPay/ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa/ Vietcombank Đại học quốc gia HCM Visa) | |
Tại ĐVCNT của VCB | 18.181 VNĐ/hóa đơn |
Tại ĐVCNT không thuộc VCB | 72.727 VNĐ/hóa đơn |
Phí rút tiền mặt tại quầy ngoài hệ thống VCB | 3,64% số tiền giao dịch |
Đánh giá về thẻ Vietcombank
Nếu bạn đang tìm hiểu về thẻ Vietcombank thì nên theo dõi những ưu – nhược điểm của thẻ được chúng tôi giới thiệu dưới đây. Dựa vào đó, bạn sẽ đưa ra quyết định mở thẻ đúng đắn hơn.
+ Ưu điểm
- Đa dạng về loại thẻ. Bạn có thể chọn thẻ có chức năng và lợi ích phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình.
- Hệ thống ngân hàng Vietcombank có mặt trên khắp tỉnh thành cả nước.
- Hệ thống ATM phủ rộng hỗ trợ khách hàng mọi lúc mọi nơi khi có nhu cầu.
- Dịch vụ tài khoản thẻ điện tử, sử dụng app Vietcombank cho phép quản lý tài khoản, chi tiêu trực tuyến.
- Liên kết với nhiều ngân hàng quốc tế và trong nước.
- Thẻ được bảo mật cao.
- Dịch vụ hỗ trợ khách hàng cực kỳ tốt.
– Nhược điểm
- Nhiều khách hàng đánh giá thấp về thái độ phục vụ của nhân viên giao dịch tại quầy.
- Thẻ ATM bị trừ khá nhiều phí khiến khách hàng khó chịu.
- Chi phí dịch vụ cao.
- Mặc dù hệ thống ATM rộng lớn nhưng chỉ tập trung vào các thành phố lớn, khu vực đông dân.
- Thời gian nhận thẻ lâu.
Lưu ý khi sử dụng thẻ ATM Vietcombank
Để sử dụng thẻ ATM Vietcombank hiệu quả, bạn hãy lưu ý những vấn đề sau đây:
- Đọc kỹ hợp đồng sử dụng trước khi ký đơn phát hành và sử dụng thẻ.
- Kiểm tra thông tin trên thẻ đảm bảo đúng với thông tin cá nhân.
- Đổi mã pin ngay sau khi thực hiện kích hoạt thẻ.
- Không cho người khác mượn thẻ, cho thuê thẻ…
- Không nên tiết lộ mã pin cho người khác.
- Sử dụng thẻ cẩn thận.
- Thay đổi mã pin thường xuyên nhằm đảo bảo an toàn.
- Ghi nhớ hạn mức rút tiền của thẻ.
Bạn có thể thấy rằng, các loại thẻ ATM Vietcombank theo màu rất đa dạng. Vietcombank luôn quan tâm đến dịch vụ và muốn tất cả khách hàng của mình được chăm sóc toàn diện. Chính vì vậy, ngân hàng Vietcombank đã triển khai nhiều loại thẻ ATM để khách hàng lựa chọn theo nhu cầu. Hy vọng, những thông tin laisuatonline.com chia sẻ trên đây giúp bạn có thêm nhiều kiến thức về thẻ ATM Vietcombank hơn nữa!