Hãy chuẩn bị tinh thần cho một cuộc hành trình đầy bất ngờ và ý nghĩa, vì những khám phá mới lạ và độc đáo đang chờ đón bạn ở phía trước.

Biểu phí thẻ MBBank 2024 Phí thường niên, phí hàng tháng bao nhiêu?

Các dịch vụ thẻ ngân hàng MBBank ngày càng được nhiều khách hàng quan tâm. Tuy nhiên, nhiều người thắc mắc biểu phí thẻ MBBank là bao nhiêu? Các loại phí được cập nhật mới nhất? Nếu bạn đang tìm lời giải đáp thì hôm nay hãy theo dõi bài viết dưới đây cùng Laisuatonline.com

Biểu phí MB Bank 2024

Biểu phí thẻ MBBank

Tương tự như các ngân hàng khác, MBBank cũng phát hành 3 loại thẻ chính đó là: thẻ tín dụng, thẻ ghi nợ và thẻ trả trước. Vậy, mức phí dịch vụ các loại thẻ này như thế nào?

Biểu phí thẻ trả trước MBBank

Thẻ trả trước cho phép bạn giao dịch tài chính khi có tiền trong thẻ. Khi đó, bạn mới có thể thực hiện các giao dịch như chuyển tiền, rút tiền, thanh toán hóa đơn,… Là một trong những thẻ ATM phổ biến được nhiều khách hàng sử dụng.

Loại phíMức phí
Phí duy trì11.000 VNĐ/ tháng
Phí đăng ký mở thẻMiễn phí
Phí thường niênMiễn phí
Phí truy vấn số dư500đ/ lần
Phí rút tiền
  • Miễn phí – cùng ATM MB
  • 3.000 VNĐ/ lần – khác ATM MB
Phí thanh toán cước viễn thôngMiễn phí
Phí chuyển tiền từ thẻ -> thẻMiễn phí

Biểu phí thẻ ghi nợ MBBank

  1. Thẻ ghi nợ nội địa MBBank
Dịch vụThẻ Active PlusThẻ bank plusThẻ sinh viênThẻ quân nhânThẻ Mb Private/ Mb VIP
Phí phát hành
  • Miễn phí – khách nhận lương qua tài khoản MB
  • 50.000 VNĐ – khách vãng lai
40.000 VNĐMiễn phí
Phí cấp lại thẻ50.000 VNĐ/ lần30.000 VNĐ/ lầnMiễn phí
Phí cấp lại pin20.000 VNĐ/ lầnMiễn phí
Phí ngừng sử dụng thẻ50.000 VNĐ/ lầnMiễn phí
Phí quản lý thẻ8.800 VNĐ/ tháng( Nếu số dư trong tài khoản > 2 triệu thì được miễn phí)
Phí rút tiền
  • 500 – 3.000 VNĐ tùy số tiền rút tại ATM MB
  • 3.000 VNĐ/ lần tại ATM khác MB
Phí truy vấn số dư
  • Miễn phí tại ATM MB
  • 500Đ/ lần tại ATM khác Mb
Phí sao kê
  • Miễn phí tại ATM MB
  • 500đ/ lần tại ATM khác MB

2. Thẻ ghi nợ quốc tế Mbank

Phí phát hành
  • Miễn phí khách nhận lương qua tài khoản
  • 50.000 VNĐ khách hàng vãng lai
Phí cấp lại pin20.000 VNĐ/ lần
Phí cấp lại thẻ60.000 VNĐ/ lần
Phí thường niên
  • Miễn phí thẻ Visa debit Platinum
  • 60.000 – 100.000 VNĐ với các thẻ còn lại
Phí chuyển tiền
  • Miễn phí tại ATM MB
  • 2.000 VNĐ tại ATM khác MB
Phí rút tiền
  • Tại ATM Mb: 2.000 VNĐ/ lần
  • Tại ATM khác MB: 5.000/ lần
  • Tại ATM khác ở nước ngoài: 3% số tiền GD
Phí ngưng sử dụng thẻ100.000 VNĐ

3. Thẻ tín dụng MBBank

Đối với thẻ tín dụng có các hạng thẻ, do đó mức phí cũng dựa vào hạng thẻ mà có những mức phí khác nhau. Chẳng hạn:

Thẻ visaThẻ JCB SakuraThẻ SSC
Phí phát hành
  • Hạng chuẩn: 100.000 VNĐ/ thẻ
  • Hạng vàng: 200.000/ thẻ
  • Hạng BK: 300.000 VNĐ/ thẻ
Miễn phí
Phí thường niênHạng chuẩn:

  • Thẻ chính: 200.000 VNĐ/ năm
  • Thẻ phụ: 100.000 VNĐ/ năm

Hạng vàng:

  • Thẻ chính: 500.000 VNĐ/ năm
  • Thẻ phụ: 200.000 VNĐ/ năm

Hạng bạch kim:

  • Thẻ chính: 800.000 VNĐ/ năm
  • Thẻ phụ: 600.000 VNĐ/ năm
Hạng chuẩn:

  • Thẻ chính: 200.000 VNĐ/ năm
  • Thẻ phụ: 100.000 VNĐ/ năm

Hạng vàng:

  • Thẻ chính: 400.000 VNĐ/ năm
  • Thẻ phụ: 200.000 VNĐ/ năm

Hạng bạch kim:

  • Thẻ chính: 600.000 VNĐ/ năm
  • Thẻ phụ: 300.000 VNĐ/ năm
200.000 VNĐ/ năm
Phí rút tiền
  • Tại ATM MB: 3% số tiền rút, tối thiểu 50.000 VNĐ
  • Tại ATM khác MB: 4% số tiền rút + phí thu của ngana hàng ( nếu co), tối thiểu 50.000 VNĐ

Phí dịch vụ MB Bank hàng tháng

Dịch vụ internet banking – eBanking

MBBank triển khai 2 gói dịch vụ eBanking cho khách hàng lựa chọn. Mỗi gói có mức phí khác nhau mà mọi người có thể lựa chọn cụ thể:

Gói eMB BasicGói eMB Advance
  • Phí duy trì: miễn phí
  • Phí đăng ký: miễn phí
  • Phí nhận thông báo GD qua email: miễn phí
  • Phí duy trì: 10.000 VNĐ/ tháng
  • Phí đăng ký: miễn phí
  • Phí sử dụng Hard token( công vụ tạo mã OTP vật lý): 300.000 VNĐ/ thiết bị
  • Phí sử dụng Soft token( phần mềm sinh mã OTP): miễn phí
  • Phí thay đổi phương thức xác thực: miễn phíPhí chuyển tiền trong hệ thống MB:

Chuyển tiền qua số thẻ:

  • GD dưới 20 triệu: 3.000 VNĐ/ GD
  • GD từ 20 triệu trở lên: 5.000 VNĐ. GD

Chuyển tiền qua STK:

  • GD dưới 20 triệu: 3.000 VNĐ/ GD
  • GD trên 20 triệu: 5.000 VNĐ/ GD

Phí chuyển liên ngân hàng MB:

  • Chuyển tiền nhanh: 10.000 VNĐ/ GD
  • Chuyển thường qua STK dưới 500 triệu: 10.000 VNĐ/ GD
  • Chuyển thường qua STK trên 500 triệu: 0.027% * số tiền GD

Dịch vụ SMS banking

Dịch vụ được khuyến cáo sử dụng nhằm đảm bảo tính bảo mật và thông báo các phát sinh trong tài khoản của khách hàng thông qua SMS điện thoại cá nhân. Dịch vụ sẽ thông báo đến khách hàng mã xác thực để giúp đảm bảo tính xác thực hơn.

Mức phí:

  • Phí đăng ký: miễn phí
  • Phí duy trì: 12.000 VNĐ/ tháng

Dịch vụ mobile banking – MB plus

Dịch vụ giúp khách hàng có thể thực hiện các giao dịch và quản lý tài khoản của mình trên thiết bị điện thoại. Mỗi cá nhân khách hàng có thể quản lý và giao dịch tốt nhất nhanh chóng và bảo mật cao.

Mức phí:

  • Phí đăng ký: miễn phí
  • Phí duy trì: 10.000 VNĐ/ tháng
  • Phí truy cấn số dư: miễn phí
  • Phí sao kê GD: miễn phí

Phí chuyển tiền cùng hệ thống MB:

Qua số thẻ:

  • GD dưới 20 triệu: 3.000 VNĐ/ GD
  • GD trên 20 triệu trở lên: 5.000 VNĐ/ GD

Qua số tài khoản:

  • GD dưới 20 triệu: 3.000 VNĐ/ GD
  • GD từ 20 triệu trở lên: 5.000 VNĐ/ GD

Phí chuyển liên ngân hàng MB:

  • Chuyển qua số tài khoản: 10.000 VNĐ/ GD
  • Chuyển qua số thẻ: 10.000 VNĐ/ GD

Ngoài ra, khách hàng muốn xem thêm biểu phí MBBank: phí duy trì, phí thường niên, chuyển tiền, dịch vụ giao dịch ở bài viết này.

Lưu ý: Biểu phí thẻ MBBank trên đây chỉ đề cập tại thời điểm hiện tại theo thời gian viết bài. Mức phí có thể thay đổi theo thời gian khác nhau nhằm đáp ứng nhu cầu sử dụng thẻ của ngân hàng MBBank. Do đó, mọi người cần xem xét và chú ý thời điểm, tốt nhất liên hệ với ngân hàng để được giải đáp cụ thể.

Câu hỏi liên quan về biểu phí thẻ MBBank

Làm thẻ MBBank mất bao nhiêu tiền?

Như đã đề cập thì việc mở các loại thẻ cũng như dịch vụ thẻ sử dụng sẽ được quy định khác nhau. Trên đây đã đề cập và giải đáp câu hỏi này của khách hàng, mọi người có thể tham khảo thêm.

Tuy nhiên, nhìn chung thì bạn hoàn toàn miễn phí khi đăng ký và mở thẻ tại MBBank. Tất nhiên, khi mở thẻ tại ngân hàng sẽ mất phí 50.000 VNĐ cho nhân viên ngân hàng. Thực ra, số tiền này giúp đảm bảo số dư tối thiểu trong tài khoản của khách hàng. Ngay sau khi khách hàng kích hoạt thẻ thì số tiền sẽ được hoàn trả vào trong tài khoản.

Thẻ MBBank không sử dụng có mất phí không?

Tất nhiên là có, nếu như bạn đã kích hoạt sử dụng thẻ rồi. Bạn phải mất phí thường niên cùng với phí các dịch vụ đăng ký của bạn. Nếu trong trường hợp tài khoản không đủ thì có thể ngân hàng sẽ gia hạn khi khách hàng nạp tiền vào tài khoản.

Bên cạnh đó, nếu khách hàng không sử dụng thẻ lâu thì có thể thẻ sẽ bị khóa và không hoạt động được. Khi đó, bạn cần phải mang CMND/ CCCD của mình đến trực tiếp ngân hàng để nhờ kích hoạt lại hoặc mở thẻ.

Thẻ ATM MBBank bao lâu bị khóa?

Như đã  nói, nếu khách hàng không sử dụng thẻ thì phía ngân hàng sẽ tiến hành khóa thẻ. Thời gian cho phép là không quá 12 tháng, nếu không phát sinh các giao dịch nào thì thẻ sẽ bị đóng băng ngay.

Vì thế, bạn nên cân nhắc việc mở tài khoản tránh phát sinh phí ban đầu và các dịch vụ khác. Nếu không có nhu cầu dùng có thể liên hệ trực tiếp với ngân hàng để được khóa thẻ ngay lập tức.

Trên đây là bài viết chia sẻ biểu phí thẻ MBBank được cập nhất mới nhất. Mong rằng, với các thông tin trên phần nào giúp cho khách hàng có thể lựa chọn được mức phí phù hợp để mở thẻ ATM đáp ứng nhu cầu sử dụng.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *