Hãy chuẩn bị tinh thần cho một cuộc hành trình đầy bất ngờ và ý nghĩa, vì những khám phá mới lạ và độc đáo đang chờ đón bạn ở phía trước.

Biểu phí VPBank 2024: Phí thường niên, các loại phí tài khoản

Nhu cầu sử dụng thẻ ATM tại ngân hàng ngày càng cao trong đời sống, đáp ứng nhu cầu giao dịch tài chính của khách hàng nhanh chóng và an toàn. Thấu hiểu điều đó, ngân hàng VPBank phát hành nhiều loại thẻ atm phục vụ nhu cầu của khách hàng. Vậy, biểu phí thẻ VPBank bao nhiêu? Hãy cùng Laisuatonline.com tìm hiểu mức phí các thẻ atm tại ngân hàng VPBank qua bài viết dưới đây.

Biểu phí thẻ VPBank 2024

Mỗi loại thẻ atm tại ngân hàng VPBank sẽ có quy định mức phí khác nhau. Dưới đây là bảng mức biểu phí các loại thẻ atm tại ngân hàng VPBank được cập nhật mới nhất.

Phí dịch vụ các loại thẻ ATM VPBank

Phí dịch vụ là mức phí mà ngân hàng VPBank quy định khi khách hàng sử dụng thẻ hoặc thực hiện các giao dịch tài chính tại ngân hàng. Mỗi dịch vụ sẽ có mức phí khác nhau và tùy từng loại thẻ đáp ứng từng điều kiện và mục đích của khách hàng sử dung.

Các dịch vụThẻ ghi nợ nội địaThẻ ghi nợ quốc tế
Phí phát hành thường20.000 VNĐ/ thẻKhông thu phí
Phí phát hành nhanh100.000 VNĐ/ thẻ300.000 VNĐ/ thẻ
Phí thường niênKhông thu phíTùy từng loại thẻ
Phí phát hành lại thẻ30.000 VNĐ/ lần50.000 VNĐ/ thẻ
Phí rút tiền trong hệ thốngKhông thu phíKhông thu phí
Phí rút tiền ngoài hệ thống500 VNĐ/ lần

Không thu phí
4%( tối thiểu 50.000 VNĐ) ngoài hệ thống tại nước ngoài

Phí cấp lại mã pin20.000 VNĐ/ lần30.000 VNĐ/ lần
Phí dịch vụ khác30.000 VNĐ/ lần50.000 VNĐ/ lần

Riêng đối với thẻ tín dụng quốc tế thì mức phí có phần khác nhau giữa các thẻ. Bởi vì, các thẻ có tính năng và ưu đãi riêng dành cho mỗi khách hàng sử dụng. Do đó ta có biểu phí của thẻ tín dụng như sau:

Thẻ tín dụng quốc tế:

Dịch vụNo.1 + MC2Lady/ StepUp + Titanium Cashback/ Gold Travel MilesShopee + Platinum Shopee + Platinum/Loyalty + VNA VPBank + Platinum Cashback/ Platinum travel MilesMobifone–VPBank/Classic + Mobifone– VPBank/Titanium + Mobifone -VPBank PlatinumCalifornia/Platinum + California SignatureSignature/Travel Miles
Phí phát hànhKhông thu phíKhông thu phíKhông thu phíKhông thu phíKhông thu phíKhông thu phí
Phí thường niên
  • No.1:
  • 150.000 VNĐ/ thẻ chính
  • Miễn phí/ thẻ phụ
  • MC2:
  • 299.000 VNĐ/ thẻ chính
  • 150.000 VNĐ/ thẻ phụ
  • 499.000 VNĐ/ thẻ chính
  • 200.000 VNĐ/ thẻ phụ
  • 299.000 – 899.000 VNĐ/ thẻ chính
  • 149.000 – 250.000 VNĐ/ thẻ phụ
  • 299.000 – 699.000 VNĐ/ thẻ chính
  • 150.000 – 250.000 VNĐ/ thẻ phụ
  • 1.000.000 – 1.500.000 VNĐ/ thẻ chính
  • 250.000 VNĐ/ thẻ phụ
  • 1.200.000 VNĐ/ thẻ chính
  • Miễn thu thẻ phụ
Phí phát hành lại200.000 VNĐ200.000 VNĐ200.000 VNĐ200.000 VNĐ200.000 VNĐ200.000 VNĐ
Phí thay đổi hạng thẻ/ loại thẻ100.000 VNĐ100.000 VNĐ100.000 VNĐ100.000 VNĐ100.000 VNĐ100.000 VNĐ
Cấp lại pin30.000 VNĐ30.000 VNĐ30.000 VNĐ30.000 VNĐ30.000 VNĐ30.000 VNĐ

Biểu phí thẻ VPBank Timo

Đối với các thẻ tín dụng Timo tại ngân hàng VPBank có các mức phí sau:

Phí phát hành thẻMiễn phí
Phí thanh lý/ tất toán thẻMiễn phí
phí khóa thẻ300.000 VNĐ
Phí phát hành lại thẻ450.000 VNĐ
phí thay đổi hạng mục thẻ/ loại thẻ100.000 VNĐ
Phí cấp lại Pin30.000 VNĐ
Phí thường niên400.000 VNĐ
Phí ứng trước tiền mặt4%( TT: 50.000 VNĐ)
Phí xử lý giao dịch quốc tế3% giá trị giao dịch

Ngoài ra, mọi người có thể tham khảo thêm biểu phí mở tài khoản số đẹp VPBank online. Nếu như mọi người đang có nhu cầu mở tài khoản số đẹp tại ngân hàng VPBank.

Biểu phí tài khoản VPBank NEO 2024

Dịch vụ internet banking VPBank

Trong dịch vụ trực tuyến internet banking tại ngân hàng VPBank khách hàng có thể sử dụng đến 6 gói dịch vụ để thực hiện giao dịch tài chính. Nhưng, khách hàng nên đăng ký sử dụng dịch vụ internet banking VPBank tại ngân hàng trước mới có thể sử dụng được.

Mặc dù, có đến 6 gói dịch vụ để khách hàng lựa chọn. Thế nhưng, mức phí của các gói hoàn toàn tương tự nhau. Cụ thể, biểu phí dịch vụ internet banking VPBank:

Các dịch vụCác gói
Phí đăng ký sử dụng dịch vụMiễn phí
Phí sửa đổi thông tin dịch vụ
  • Miễn phí qua website
  • 20.000 VNĐ/ lần tại quầy
Phí chấm dứt sử dụng dịch vụ50.000 VNĐ
Phí tra soát tại quầy
  • 10.000 VNĐ/ món( GD cùng hệ thống)
  • 15.000 VNĐ/ món( GD liên hệ thống)
Phí sử dụng dịch vụMiễn phí
Phí chuyển khoảnMiễn phí

Dịch vụ SMS banking VPBank

So với các dịch vụ khác thì dịch vụ SMS banking được khách hàng ưa chuộng sử dụng nhiều nhất. Bởi vì tính hữu ích và an toàn bảo mật cao cho tài khoản ngân hàng của bạn. Dịch vụ đăng ký bởi chính số điện thoại sử dụng chính chủ của bạn nên khá an toàn.

Dịch vụ SMS banking VPBank

Phí đăng ký dịch vụMiễn phí
Phí thay đổi nội dung dịch vụ20.000 VNĐ/ lần
Phí sử dụng dịch vụ12.000 VNĐ/ tháng/ SĐT
Phí gửi tin nhắn đi909 VNĐ/ tin

Dịch vụ bankplus VPBank

Với dịch vụ này, khách hàng có thể quản lý tài khoản và giao dịch tài chính trên thiết bị di động của mình thông qua app Mobile tại ngân hàng VPBank. Hiện tại, mức phí dịch vụ bankplus VPBank như sau:

Phí đăng ký dịch vụMiễn phí
Phí chấm dứt sử dụng dịch vụ10.000 VNĐ
Phí sử dụng dịch vụ10.000 VNĐ/ tháng
Phí chuyển khoản10.000 VNĐ/ món

Trên đây là bài viết chia sẻ thông tin về biểu phí thẻ VPBank. Mong rằng, mọi người có thể nắm rõ các mức phí của từng dịch vụ, thẻ tại VPBank để đăng ký sử dụng cho hợp lý nhất. Hãy nắm rõ và lựa chọn cho mình một loại thẻ đáp ứng với nhu cầu sử dụng của mình.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *