Sử dụng dịch vụ của ngân hàng Vietcombank bạn quan tâm điều gì? Chắc chắn biểu phí Vietcombank là nội dung quan trọng mà khách hàng cần biết. Thông qua bài viết của laisuatonline.com chúng ta sẽ nắm được những thông tin được cập nhật mới nhất về các loại phí, mức phí hiện hành của ngân hàng này.
Các loại phí thẻ Vietcombank 2024
Ngoài ra, Vietcombank còn có những loại phí dịch vụ khác như phí rút tiền, phí quản lý tài khoản,.. Những dịch vụ này có mức phí cụ thể như thế nào?
Phí rút tiền ngân hàng Vietcombank tại cây ATM
Rút tiền tại cây ATM có thể bằng thẻ hoặc không bằng thẻ ATM (bằng điện thoại hoặc mã QR). Đối với dịch vụ rút tiền tại cây ATM không cần thẻ Vietcombank thì tất cả được miễn phí. Tuy nhiên nó sẽ giới hạn về hạn mức rút tiền tối đa cho mỗi giao dịch. Nếu rút số tiền lớn mà không có sẵn thẻ ATM thì bạn cần đến trực tiếp phòng giao dịch.
Đối với rút tiền tại cây ATM bằng thẻ, phí dịch vụ như sau:
Loại thẻ | Rút tại ATM | Mức phí |
---|---|---|
Thẻ ghi nợ nội địa Vietcombank Connect 24 | ATM trong hệ thống Vietcombank | 1.100đ/ giao dịch |
ATM ngoài hệ thống Vietcombank | 3.300đ/ giao dịch | |
Thẻ ghi nợ quốc tế | ATM trong hệ thống Vietcombank | Miễn phí hoặc 1.100đ/ giao dịch |
ATM ngoài hệ thống Vietcombank | 10.000đ/ giao dịch hoặc 4% tổng số tiền rút | |
Vietcombank thẻ tín dụng | 4% số tiền giao dịch, tối thiểu là 50.000đ/ giao dịch |
Đối với khách hàng là tổ chức, doanh nghiệp thì mức phí rút tiền có sự chênh lệch:
- Miễn phí rút tiền mặt VNĐ tại chi nhánh cùng địa phương mở tài khoản
- Ở các chi nhánh tại tỉnh thành khác: phí 0,03% mỗi giao dịch
- Rút tiền USD: 0,2% giao dịch
- Ngoại tệ khác: 0,4% giao dịch
- Thẻ tín dụng doanh nghiệp rút tiền mặt: tối thiểu 4% giá trị giao dịch
>>Tìm hiểu: Lãi suất thẻ tín dụng Vietcombank
Phí quản lý tài khoản thẻ Vietcombank
Cần phân biệt phí quản lý tài khoản và phí thường niên tài khoản ngân hàng Vietcombank. Phí quản lý tài khoản Vietcombank tính theo tháng, cụ thể như sau:
- Phí SMS banking
- Phí Mobile banking/ internet banking
- Phí duy trì tài khoản (Phí duy trì thẻ ATM Vietcombank)
Trong đó 2 loại phí đầu tiên thì chúng tôi đã có thông tin trên các bảng biểu phí, bạn có thể lướt lên xem lại. Riêng phí duy trì tài khoản Vietcombank thì mời bạn tham khảo thêm:
Loại thẻ | Phí duy trì tài khoản |
---|---|
Vietcombank Visa Platinum | 27.272đ/ thẻ |
Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa | 4.545đ/ tháng |
Thẻ ghi nợ quốc tế khác | 4.545đ/ tháng |
Thẻ ghi nợ nội địa Vietcombank | 45.454đ/ tháng (riêng thẻ Vietcombank Aeon, Thẻ Vietcombank Coopmart, Thẻ liên kết sinh viên miễn phí) |
Phí thường niên thẻ Vietcombank
Phí thường niên hầu hết áp dụng cho thẻ tín dụng Vietcombank. Cụ thể như sau:
Vietcombank Visa Signature | 3.000.000đ/ năm |
Vietcombank Visa Platinum ( Visa Platinum/Vietcombank Cashplus Platinum American Express) | 800.000đ/ năm |
Vietcombank Visa Airlines Platinum American Express | 500.000 – 1.300.000đ/ năm |
Vietcombank Visa/Mastercard/JCB/UnionPay | 50.000 – 200.000đ/ năm |
Vietcombank Viettravel Visa |
|
Phí làm thẻ Vietcombank
- Đối với thẻ ghi nợ Vietcombank, quy định hiện tại là phí làm thẻ 50.000đ/ thẻ.
- Riêng đối tượng khách hàng là sinh viên thì làm thẻ chỉ mất 30.000đ/ thẻ.
Nhưng số tiền đó được cộng vào tài khoản của bạn chứ không phải đóng cho ngân hàng. Nên có thể hiểu làm thẻ Vietcombank miễn phí cũng được. Đối với thẻ ghi nợ quốc tế thì khách hàng được miễn phí hoàn toàn phí phát hành thẻ. Thẻ tín dụng Vietcombank cũng phát hành miễn phí, khách hàng chỉ đóng phí thường niên thôi.
Biểu phí Vietcombank 2024 khách hàng cá nhân
Phí dịch vụ tại quầy Vietcombank
Biểu phí dịch vụ tài khoản tiền gửi thanh toán
Dịch vụ | Mức phí |
---|---|
Mở tài khoản | Miễn phí |
Quản lý tài khoản | 2.000đ/ tháng hoặc 0,2 USD/ tháng |
Nộp tiền mặt | Miễn phí |
Rút tiền mặt | Miễn phí |
Chuyển khoản | Miễn phí các tài khoản cùng một chủ tài khoản |
Thay đổi thông tin cá nhân | Miễn phí |
Phong tỏa/ tạm khóa tài khoản để vay tín dụng khác | 300.000đ/ giao dịch |
Phong tỏa/ tạm khóa vì lý do khác | Miễn phí |
Ghi chú:
- Phí trên chưa bao gồm VAT.
- Về phí chuyển tiền tại quầy Vietcombank thì sẽ phát sinh nếu chuyển cho tài khoản khác hệ thống.
- Biểu phí có thể thay đổi mà không báo trước trừ khi có thỏa thuận
Dịch vụ tài khoản tiền gửi tiết kiệm
Dịch vụ | Mức phí |
---|---|
Nộp tiền mặt, chuyển khoản | Miễn phí |
Rút hoặc tất toán tài khoản | 0,03 – 0,4% |
Sao kê tài khoản | Miễn phí hoặc 3.000đ/ trang |
Xác nhận số dư tài khoản/ có tài khoản | 10.000đ/ bản |
Thay đổi thông tin cá nhân | Miễn phí |
Giải quyết hồ sơ thừa kế | 100.000đ/ hồ sơ |
Phong tỏa/ tạm khóa tài khoản | Miễn phí hoặc 300.000đ/ giao dịch |
Ghi chú:
- Phí trên chưa bao gồm VAT.
- Phí nộp tiền mặt Vietcombank trong mục này đối với ngoại tệ áp dụng miễn phí ngoại trừ ngoại tệ nhỏ lẻ từ 50 tờ trở lên thu phí 2%
Phí chuyển tiền Vietcombank trong nước, quốc tế
Dịch vụ | Mức phí |
---|---|
Chuyển tiền đi cùng hệ thống Vietcombank | 0,03% giá trị giao dịch |
Bên nhận bằng tiền mặt tại Vietcombank | 0,05% giá trị giao dịch |
Chuyển tiền dưới 500 triệu | 0,025% giá trị giao dịch |
Chuyển tiền từ 500 triệu | 0,027% giá trị giao dịch |
Chuyển tiền định kỳ theo yêu cầu | 20.000đ/ giao dịch phí chuyển tương ứng |
Tra soát lệnh chuyển tiền đến | Miễn phí |
Tra soát lệnh chuyển tiền đi | 30.000đ/ lần |
Tra soát thanh toán séc | 20.000đ/ tờ |
Chuyển tiền nước ngoài qua Swift | 0,2% phí của ngân hàng nước ngoài |
Chuyển tiền nước ngoài bằng Séc | 0,1% |
Tiền đi bằng Money Gram | Theo biểu phí của Money Gram |
Tra soát lệnh chuyển quốc tế bằng điện/ Séc | 5 USD/ lần |
Thoát hối | 10 USD/ lần |
Biểu phí dịch vụ ngân quỹ, bảo lãnh, bưu phí, điện phí
Dịch vụ | Mức phí |
---|---|
Đổi tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông | VNĐ: Áp Dụng Theo Quy Định NHNN
Ngoại Tệ:
|
Thu đổi ngoại tệ | Miễn phí hoặc 2% |
Thu đổi Séc du lịch | Từ 0.5 – 1% |
Cấp giấy phép mang ngoại tệ ra nước ngoài | 200.000đ/ giấy phép |
Kiểm định ngoại tệ | 1% |
Kiểm đếm tiền mặt | Từ 0,03% |
Bảo lãnh | Áp dụng theo biểu phí cho khách hàng doanh nghiệp |
Điện phí – Swift | 5 USD/ điện |
Bưu phí | Theo quy định của Bưu điện |
Ghi chú:
- Mức phí trên chưa bao gồm VAT và các khoản phí phải trả cho đơn vị khác cùng tham gia cung ứng dịch vụ
- Các giao dịch liên quan đến ngoại tệ phải tuân thủ quy định ngoại hối của nhà nước
Biểu phí dịch vụ tài khoản vay
Dịch vụ | Mức phí |
---|---|
Thay đổi tài sản đảm bảo |
|
Mượn hồ sơ tài sản đảm bảo | 200.000đ/ lần |
Cấp giấy xác nhận thông tin chi tiết khoản vay | 100.000đ/ yêu cầu |
Ghi chú:
- Các mức phí trên đã bao gồm VAT.
- Phí được thu trước khi cấp xác nhận hoặc thay đổi/ mượn tài sản đảm bảo
Biểu phí ngân hàng điện tử Vietcombank
Ngân hàng điện tử Vietcombank hiện nay bao gồm:
- VCB Digibank (web, app, VCBPAY)
- VCB-SMS Banking
- VCB-Phong B@nking
Biểu phí VCB Digibank
Dịch vụ | Mức phí |
---|---|
Đăng ký dịch vụ VCB Digibank | Miễn phí |
Duy trì dịch vụ VCB Digibank | 10.000đ/ tháng |
Chuyển tiền từ thiện, chuyển giữa các tài khoản cùng chủ | Miễn phí |
Chuyển khoản trong Vietcombank | 2.000 – 5.000đ/ giao dịch |
Tài khoản nhận ở ngân hàng khác | Từ 6.000đ/ giao dịch |
Chuyển khoản nhanh 24/7 | Từ 5.000đ/ giao dịch |
Người nhận bằng tiền mặt tại Vietcombank | 0,03% giá trị giao dịch |
Gửi quà tặng may mắn | Từ 2.000 – 7.000đ/ giao dịch |
Nộp thuế nội địa | Miễn phí hoặc 0,005% giá trị giao dịch |
Khi nói đến phí dịch vụ Internet Banking Vietcombank thì nó cũng được bao hàm ở biểu phí VCB Digibank.
Biểu phí dịch vụ VCB-SMS Banking
Dưới đây là bảng phí Sms Banking Vietcombank cập nhật mới nhất.
Dịch vụ | Mức phí |
---|---|
Đăng ký dịch vụ | Miễn phí |
Duy trì dịch vụ | Miễn phí hoặc 10.000đ/ tháng/ số điện thoại |
Tra cứu thông tin tài khoản, nạp tiền di động | Miễn phí |
Nhận tin nhắn thông báo lịch trả nợ vay | Miễn phí |
Mức phí trên chưa bao gồm VAT. Có thể thấy việc đăng ký và sử dụng dịch vụ SMS banking Vietcombank không tốn nhiều tiền mà đem lại nhiều lợi ích. Vì thế thiết nghĩ khách hàng nên đăng ký chức năng này. Riêng phí dịch vụ VCB-Phone B@nking của ngân hàng Vietcombank thì đều miễn phí. Tuy nhiên khách hàng sẽ chịu thêm cước viễn thông trả cho nhà mạng theo quy định.
Biểu phí Vietcombank khách hàng doanh nghiệp 2024
Biểu phí dịch vụ tài khoản
Dịch vụ | Mức phí |
---|---|
Mở tài khoản | Miễn phí |
Quản lý tài khoản thường | 20.000đ/ tháng |
Quản lý tài khoản có yêu cầu đặc biệt | Theo thỏa thuận |
Đóng tài khoản theo yêu cầu | Từ 100.000đ/ lần |
Phong tỏa/ tạm khóa | Miễn phí hoặc 50.000đ/ lần |
In sao kê | Miễn phí hoặc 5.000đ/ trang |
Xác nhận số dư tài khoản | Từ 50.000đ/ bản |
Nộp tiền mặt vào tài khoản | Miễn phí hoặc 0,03% |
Biểu phí chuyển tiền trong nước
- Chuyển tiền tại quầy cho tài khoản Vietcombank: 10.000đ/ món hoặc 0,03%
- Chuyển tiền tại quầy cho tài khoản khác Vietcombank: từ 0,025% phí dịch vụ khác nếu có
- Người hưởng không có tài khoản tại Vietcombank: thu phí chuyển tiền tương ứng
- Giao dịch séc do Vietcombank phát hành: từ 10.000 – 100.000đ
- Nhờ thu bị từ chối: thu theo thực tế
- Hủy nhờ thu theo yêu cầu khách hàng: 15.000đ/ chứng từ
- Điện Swift: 3 – 5 USD/ điện
Biểu phí dịch vụ ngân quỹ
Dịch vụ | Mức phí |
---|---|
Đổi tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông | Miễn phí |
Tiền mệnh giá nhỏ đổi mệnh giá lớn | 0,3 – 0,5%, tối thiểu 10.000đ |
Tờ mệnh giá nhỏ đổi mệnh giá nhỏ | Miễn phí |
Thu đổi ngoại tệ tiền mặt lấy VNĐ | Miễn phí |
Kiệm định ngoại tệ | 0,2 USD/ tờ |
Kiểm đếm ngoại tệ | 0,03% số tiền giao dịch |
Cấp giấy phép mang ngoại tệ | Miễn phí |
Đổi giấy phép mang ngoại tệ | 15.000đ/ lần |
Giữ hộ tiền khách hàng | 0,05% số tiền kê khai |
Lưu giữ hộ giấy tờ có giá | 0,03%/ bộ/ tháng |
Cho thuê két | Theo dịch vụ cho thuê két |
Ghi chú:
- Chi phí trên chưa bao gồm VAT.
- Phí được tính theo VND hoặc ngoại tệ tương đương theo tỷ giá do Vietcombank công bố
Biểu phí dịch vụ ngân quỹ
- Đổi tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông: miễn phí
- Tờ mệnh giá lớn lấy mệnh giá nhỏ: miễn phí
- Kiểm đếm tiền mặt: 0,03% giá trị tiền kiểm đếm
- Thu/ chi tiền mặt tại địa chỉ theo yêu cầu khách hàng: theo thỏa thuận
- Kiểm đếm hộ tại nơi khách hàng yêu cầu: tối thiểu 500.000đ
- Dịch vụ khác theo yêu cầu khách hàng: theo thỏa thuận
Các mức phí quy định trên đều chưa bao gồm VAT. Chi phí thực tế khác phải trả hết cho bên thứ 3 cung cấp dịch vụ theo quy định tại biểu phí trừ khi có quy định hoặc thỏa thuận khác.
Biểu phí ngân hàng điện tử Vietcombank khách hàng doanh nghiệp
Dịch vụ | Mức phí |
---|---|
Chuyển tiền trong nước qua VCB-iB@nking, VCB-Money | Từ 0,015%, tối thiểu 19.000đ |
Phí thiết bị định danh khách hàng | Phí thẻ EMV-OTP: 100.000đ/ chiếc |
Phí đầu đọc thẻ EMV-OTP: 330.000đ/ chiếc | |
Sử dụng thiết bị định danh eToken: 330.000đ/ chiếc | |
Phí bảo hành thiết bị: thu theo thực tế nhà cung cấp | |
Sử dụng thiết bị Hard Token nâng cao: 300.000đ/ thiết bị | |
Sử dụng ứng dụng VCB Smart OTP: miễn phí | |
Phí thường niên dịch vụ VCB-iB@nking | Miễn phí hoặc 100.000đ/ năm |
Truy vấn thông tin khách hàng qua SMS-B@nking | Miễn phí |
Dịch vụ tin nhắn chủ động | 55.000đ/ tài khoản/ số điện thoại/ tháng |
Qua thông tin biểu phí Vietcombank trong bài viết, bạn có thể biết được số tiền mình cần dùng cho dịch vụ sắp tham gia. Hãy thường xuyên cập nhật thêm tại những chia sẻ liên tục của chúng tôi về các ngân hàng Việt Nam phổ biến nhé.