Hãy chuẩn bị tinh thần cho một cuộc hành trình đầy bất ngờ và ý nghĩa, vì những khám phá mới lạ và độc đáo đang chờ đón bạn ở phía trước.

Phân biệt các loại thẻ MBBank 2024 Hạn mức, hạng thẻ, phí thẻ

MB Bank là ngân hàng Quân đội uy tín với nhiều sản phẩm dịch vụ hấp dẫn. Trong đó, dịch vụ thẻ được xem là đa dạng với rất nhiều tính năng khác nhau. Nếu bạn đang có ý định đồng hành cùng ngân hàng này thì hãy tham khảo ngay các loại thẻ MB Bank và Biểu phí thẻ MB Bank mới nhất 2024 được laisuatonline.com ngay dưới đây nhé!

Phân loại thẻ MB Bank hiện nay 2024

Ngân hàng MB Bank đang phát hành nhiều loại thẻ khác nhau. Về cơ bản, bạn có thể phân loại chung các loại thẻ như sau:

  • Thẻ tín dụng: là loại thẻ cho phép người dùng tiêu trước trả sau. Hạn mức sử dụng được cấp cố định dựa theo năng lực tài chính của chủ thẻ.
  • Thẻ ghi nợ: khách hàng sẽ phải nạp tiền trước và chi tiêu sau. Số tiền khách hàng sử dụng chỉ giới hạn trong tài khoản ngân hàng. Loại thẻ này cho phép người dùng chuyển khoản, rút tiền, thanh toán các loại hóa đơn,… Và thẻ ghi nợ cũng được chia thành các loại là thẻ ghi nợ nội địa và thẻ ghi nợ quốc tế.
  • Thẻ trả trước: bạn không cần mở tài khoản ngân hàng để làm thẻ. Rất đơn giản! bạn chỉ cần nạp tiền vào và chi tiêu trong hạn mức đó là được.

Tính năng nổi bật của thẻ MB Bank:

  • Khách hàng có thể dễ dàng quản lý tài chính qua thẻ mà không cần lo lắng về việc giữ tiền mặt bên người
  • Thẻ ATM MB Bank cung cấp nhiều tính năng nổi bật, hỗ trợ khách hàng thực hiện các giao dịch như: chuyển khoản, rút tiền, thanh toán hóa đơn, mua sắm,…
  • Khách hàng sẽ có cơ hội hưởng lãi từ số tiền có trong tài khoản của mình theo tỉ lệ khá cao
  • Thẻ ATM MB Bank được thiết kế theo công nghệ chíp bảo mật cao, đảm bảo an toàn cho người sử dụng.
  • Với những khách hàng VIP, khi dùng thẻ sẽ nhận được rất nhiều ưu đãi hấp dẫn từ phía ngân hàng.

>>Tìm hiểuCách lấy thẻ MBBank sau khi đăng ký online

Các loại thẻ ATM MB Bank đang phát hành 2024

Hiện tại, ngân hàng MB Bank đang phát hành nhiều loại thẻ ATM khác nhau. Tất cả những loại thẻ này đều được tối ưu hóa các tính năng nổi bật. Trong đó phải kể đến:

Thẻ ghi nợ nội địa Active Plus

Thẻ ghi nợ nội địa Active Plus cho phép khách hàng giao dịch trong phạm vi lãnh thổ Việt Nam. Loại thẻ này có các tính năng, hạn mức giao dịch như sau:

Tính năng & tiện ích của thẻ Active Plus

  • Rút tiền tại hơn 9.300 máy ATM tại Việt Nam
  • Cho phép khách hàng thanh toán hàng hóa, dịch vụ tại tất cả các điểm có chấp nhận thẻ
  • Dễ dàng chuyển khoản, vấn tin số dư, in sao kê,… ngay trên máy ATM
  • Hỗ trợ dịch vụ ngân hàng điện tử: eMB, Mobile Banking,…
  • Được phép chuyển tiền liên ngân hàng trong hệ thống Smartlink
  • Thanh toán trực tuyến qua website có lodo Napas

Hạn mức sử dụng của thẻ Active Plus

Giao dịchHạng BạcHạng VàngHạng Đặc Biệt
Số tiền rút 1 lầnTối đa: 5.000.000đTối đa: 5.000.000đTối đa: 5.000.000đ
Tối thiểu: 10.000đTối thiểu: 10.000đTối thiểu: 10.000đ
Hạn mức rút tiền mặt  tại ATM10.000.000đ/ ngày15.000.000đ/ ngày20.000.000đ/ ngày
Số lần GD rút tiền mặt tại ATM10 lần/ ngày15 lần/ ngày20 lần/ ngày
Hạn mức chuyển khoản (ATM + POS)10.000.000đ/ ngày15.000.000đ/ ngày20.000.000đ/ ngày
Số giao dịch chuyển khoản10 lần/ ngày15 lần/ ngày20 lần/ ngày

Thẻ ghi nợ nội địa MB Private/ MB VIP

Đây là loại thẻ phát hành dành tiêng cho khách hàng Super VIP của MB. Theo đó, chủ thẻ sẽ nhận được nhiều ưu đãi hấp dẫn và các chính sách chăm sóc đặc biệt.

Tính năng của thẻ ghi nợ nội địa MB Private/ MB VIP

  • Rút tiền mặt tại hơn 8.000 mát ATM có logo Banknetvn, Smartlink, VNBC toàn quốc
  • Thanh toán hàng hóa, dịch vụ tại tất cả các điểm có chấp nhận thẻ
  • Giao dịch chuyển khoản, vấn tin số dư, in sao kê tại máy ATM đơn giản
  • Chuyển tiền liên ngân hàng trong hệ thống Smartlink an toàn, nhanh chóng, tiết kiệm
  • Mua vé máy bay trực tuyến hãng Vietnam Airline

Hạn mức sử dụng của thẻ ghi nợ nội địa MB Private/ MB VIP

Tiêu chíThẻ MB VIPThẻ MB Private
Số tiền rút 1 lầnTối đa: 20.000.000đ/ lầnTối đa: 20.000.000đ/ lần
Tối thiểu: 10.000đTối thiểu: 10.000đ
Số GD rút tiền mặt trên cây ATM20 lần/ ngày20 lần/ ngày
Số GD chuyển khoản tại ATM20 lần/ ngày20 lần/ ngày
Hạn mức rút tiền mặt trên ATM100.000.000đ200.000.000đ
Hạn mức chi tiêu qua POSSố dư tài khoản – số dư tối thiểu duy trì tài khoảnSố dư tài khoản – số dư tối thiểu

Thẻ ghi nợ nội địa BankPlus

Thẻ ghi nợ nội địa BankPlus là sản phẩm do Tập đoàn Viễn Thông Quân đội Viettel và ngân hàng MB Bank hợp tác phát hành.

Tính năng của thẻ ghi nợ nội địa BankPlus

  • Có thể rút tiền mặt tại hơn 8.000 máy ATM có logo Banknetvn, Smartlink, VNBC toàn quốc
  • Dùng để thanh toán cước viễn thông Viettel, thanh toán hàng hóa, dịch vụ của Viettel
  • Thanh toán các loại hóa đơn dịch vụ và hàng hóa tại những điểm chấp nhận thẻ
  • Có thể dùng để chuyển khoản, vấn tin số dư, sao kê GD,… trên cây ATM
  • Hỗ trợ dịch vụ ngân hàng điện tử Emb, Mobile Banking,…
  • Mua vé máy bay hãng Vietnam Airline
  • Hỗ trợ dịch vụ khách hàng liên tục 24/ 7

Hạn mức sử dụng của thẻ

Rút tiền mặt tại ATMChuyển khoảnChi tiêu tối đa
20.000.000đ/ ngày30.000.000đ/ ngày50.000.000đ/ ngày

Thẻ ghi nợ nội địa doanh nghiệp MB Business 

Loại thẻ này cho phép khách hàng thực hiện GD trong phạm vi số dư khả dụng trên tài khoản thanh toán đã mở tại ngân hàng MB Bank.

Tính năng và tiện ích của thẻ ghi nợ nội địa doanh nghiệp Business

  • Rút tiền mặt, truy vấn số dư, in sao kê, đổi mã PIN trên cây ATM dễ dàng
  • Thực hiện thanh toán hóa đơn, dịch vụ trên POS, eMB, website thương mại nhanh chóng
  • Sử dụng các dịch vụ ngân hàng điện tử hiện đại
  • Tính bảo mật và độ an toàn cá nhân cao
  • Miễn phí giao dịch thanh toán hàng hóa, dịch vụ tại những điểm chấp nhận thẻ trên toàn quốc
  • Miễn phí truy vấn số dư, in sao kê ngay trên eMB
  • Hưởng lãi dựa trên số dư tài khoản hiện có
  • Giảm giá nhiều dịch vụ hấp dẫn như: chăm sóc sức khỏe, mua sắm, ẩm hực, du lịch,…

Hạn mức sử dụng thẻ

Hạn mức GDHạng StandardHạng Deluxe
Hạn mức rút tiền mặtTối đa 20.000đ/ lầnTối đa 20.000đ/ lần
Tối đa 100.000.000đ/ ngàyTối đa 100.000.000đ/ ngày
Hạn mức chi tiêu
  • Tối đa 100.000.000đ/ lần
  • Tối đa 300.000.000đ/ ngày
  • Tối đa 200.000.000đ/ lần
  • Tối đa 500.000.000đ/ ngày
Han mức chuyển khoảnTối đa 300.000.000đ/ ngàyTối đa 500.000đ/ ngày
Hạn mức sử dụng tối đa 1 ngàyTối đa 300.000.000đ/ ngàyTối đa 500.000đ/ ngày

Thẻ tín dụng MB Visa Infinite

Thẻ tín dụng MB Visa Infinite là sản phẩm nổi bật với nhiều đặc quyền dành cho khách hàng khi sử dụng. Loại thẻ này cũng được thiết kế với mẫu mã tinh tế, sang trọng, thể hiện đẳng cấp của người sở hữu.

Tính năng & tiện ích của thẻ tín dụng MB Visa Infinite

  • Sử dụng để thanh toán hàng hóa, dịch vụ tại các điểm chấp nhận thẻ Visa toàn cầu
  • Thẻ được thiết bằng công nghệ không tiếp xúc
  • Thanh toán thông qua hệ thống online tại các Website/ App
  • Rút tiền tại các điểm chấp nhận thẻ: tại ATM, app MBBank, các điểm được phép ứng tiền,…
  • Kích hoạt thẻ, đổi mã PIN
  • Khóa/ mở thẻ tự động

Đặc quyền dành cho chủ thẻ

Đặc quyềnƯu đãi
Đặc quyền về nghỉ dưỡng và ẩm thựcHưởng đặc quyền tại hơn 1100 khách hàng, 1400 nhà hàng tại hơn 20 quốc gia
Giảm 50% giá phòng
Giảm 50% lĩnh vực ẩm thực
Giảm 15% đồ uống
Tặng Voucher ưu đãi hấp dẫn
Đặc quyền tại sân baySử dụng miễn phí phòng chờ tại sân bay
Không giới hạn số lượng sử dụng dịch vụ phòng chờ trong vòng 1 năm
Thảnh thời giải tríTặng 5 lượt chời golf
Tặng 5 lượt nghỉ dưỡng qua đêm tại hệ thống resort/ khách sạn 5 sao
Hưởng thế giới điểm thưởng MB StarTích lũy điểm thưởng và đổi quà
Dặm thưởng Bông sen vàng VietnamAirrlines
Chơi Golf/ nghỉ dưỡng miễn phí
Các loại quà tặng khác do MB quy định theo từng thời kỳ

Thẻ tín dụng doanh nghiệp MB Visa Commerce

Đây là loại thẻ tín dụng dành cho khách hàng là tổ chức, daonh nghiệp. Trong đó sẽ có 3 hạng thẻ cơ bản đó là: hạng chuẩn, hạng vàng, hạng bạch kim.

Tính năng & tiện ích thẻ tín dụng

  • Miễn lãi đến 45 ngày
  • Thanh toán online tiện lợi
  • Thanh toán dịch vụ nhanh chóng, đơn giản tại các điểm chấp nhận thẻ Visa
  • Rút tiền mặt khẩn cấp khi cần
  • Kiểm soát biến động số dư dễ dàng qua SMS
  • An toàn, bảo mật bằng công nghệ chip EMV
  • Khóa/ đóng tính năng chi tiêu internet bằng các kênh: SMS, PGD ngân hàng trên toàn quốc
  • Hưởng nhiều ưu đãi hấp dẫn trong các lĩnh vực như: chăm sóc sức khỏe, mua sắm, ẩm thực, du lịch,…

Hạn mức chi tiêu tín dụng

Hạn mức chi tiêuHạng ClassicHạng GoldHạng Platinum
Hạn mức tín dụng thẻ20.000.000đ <HMTD Thẻ ≤ 500.000.000đ500.000.000đ < HMTD thẻ ≤ 2.000.000.000đ2.000.000.000đ > HMTD thẻ ≤ 5.000.000.000đ
Hạn mức ứng/ rút tiền mặtTối đa 1 kỳ sao kê: 30% HMTD thẻ được cấp
Tối đa 1 ngày: 20% HMTD thẻ được cấp
Tối đa 1 GD: 20.000.000đ
Hạn mức chi tiêuTối đa 1 GD: 100.000.000đTối đa 1 GD: 500.000.000đTối đa 1 GD: 1.000.000.000đ
Tối đa 1 ngày: 500.000.000đTối đa 1 ngày: 2.000.000.000đTối đa 1 ngày: 5.000.000.000đ

Thẻ tín dụng quốc tế MB JCB Sakura

Thẻ tín dụng quốc tế MB JCB Sakura mang đến cho khách hàng cơ hội được trải nghiệm nhiều dịch vụ hoàn hảo. Thẻ tín dụng này còn đảm bảo an toàn cho mọi giao dịch nhờ công nghệ chip theo tiêu chuẩn EMV.

Tính năng và tiện ích thẻ tín dụng

  • Thanh toán mua sắm trên toàn cầu tại những điểm có biểu tượng JCB
  • Tự động chuyển đổi ngoại tệ khi du lịch, mua sắm ở nước ngoài
  • Mua sắm online nhanh chóng thông tina internet
  • Dễ dàng ứng tiền mặt, đổi PIN, truy vấn hạn mức khả dụng, in sao kê
  • An toàn, bảo mật nhờ công nghệ chịp EMV

Hạn mức tín dụng của thẻ

Hạng thẻHạn mức tín dụng
Thẻ hạng Platinum101.000.000 – Không giới hạn
Thẻ hạng Gold51.000.000đ – 100.000.000đ
Thẻ hạng Classic5.000.000đ – 50.000.000đ

Thẻ tín dụng quốc tế MB Visa

Loại thẻ này được phát hành cho khách hàng nhằm đáp ứng các nhu cầu chi tiêu, mua sắm, ăn uống, giải trí, du lịch,… Thời hạn sử dụng tối đa 3 năm, có nhiều ưu đãi hấp dẫn

Tính năng & tiện ích của thẻ tín dụng

  • Khách hàng có thể dễ dàng mua sắm, chi tiêu, du lịch với hạn mức tín dụng hấp dẫn
  • Thanh toán hàng hóa, dịch vụ, ứng tiền mặt tại hơn 30 triệu điểm ATM/ POS
  • Thanh toán mức tối thiểu 5%
  • An toàn, bảo mật tối đa nhờ công nghệ chip EMV
  • Chủ động quản lý tình trạng thẻ bằng cách khóa, mở, đóng tính năng chi tiêu thông qua SMS, Internet Banking,..
  • Ưu đãi giảm giá tại các đối tác của MB Bank trong các lĩnh vực như ẩm thực, khách sạn, mua sắm, golf,…

Hạn mức tín dụng của thẻ

Hạng thẻHạn mức tín dụng
Thẻ hạng Platinum80.000.000đ – 1.000.000.000đ
Thẻ hạng Gold69.000.000đ – 200.000.000đ
Thẻ hạng Classic10.000.000đ – 68.000.000đ

Thẻ MB Bankplus MasterCard

Thẻ Bankplus MasterCard  là sản phẩm thẻ trả trước quốc tế đồng thương hiệu. Loại thẻ này được phát hành cho khách hàng không muốn mở tài khoản nhưng vẫn có thể chi tiêu dễ dàng.

Tính năng và tiện ích thẻ

  • Sử dụng thẻ vô danh gửi tặng người thân những món quà tinh tế
  • Có thể thanh toán qua POS/ ATM chấp nhận thẻ MasterCard
  • Thanh toán cước viễn thông Viettel và các dịch vụ khác thông qua di động
  • Tận hưởng các ưu đãi từ các chương trình chăm sóc khách hàng của MB, Viettel, tổ chức quốc tế MasterCard

Hạn mức thẻ

Tiêu chíChuyển khoảnChi tiêuRút tiền mặt
ATM50.000.000đ/ ngày50.000.000đ/ ngày
5.000.000đ/ lần
POS50.000.000đ/ ngày50.000.000đ/ ngày
Internet50.000.000đ/ ngày50.000.000đ/ ngày

Biểu phí thẻ MB Bank mới nhất 2024

Phí thẻ MB Bank Visa Debit

Thẻ MB Bank Visa Debit là sản phẩm thẻ ghi nợ nội địa, được ngân hàng MB phát hành với nhiều tính năng nổi bật. Loại thẻ này cũng được nhiều khách hàng quan tâm và chọn mở để sử dụng.

Loại phíLoại thẻMức phí
Phí phát hành thẻThẻ Classic, thẻ PlatinumKH Không trả lương qua MB: 50.000đ
KH Trả lương qua MB: miễn phí
Thẻ PriorityKhông áp dụng
Phí phát hành lại thẻThẻ Classic, thẻ Platinum60.000đ (miễn phí phát hành nếu thẻ hết hạn)
Thẻ PriorityKhông áp dụng
Phí thường niênThẻ Classic60.000đ/ năm
Thẻ Platinum100.000đ/ năm
Thẻ PriorityMiễn phí
Phí cấp lại mã PIN tại quầy20.000đ/ lần/ pin
Phí giao dịch thẻ trên máy ATM của MBRút tiền mặt1.000đ
Chuyển khoản2.000đ
Truy vấn số dưMiễn phí
Đôi PINMiễn phí
In sao kê 5 lần GD gần nhấtMiễn phí
Phí GD trên ATM ngân hàng khácRút tiền mặtTại VN: 3.000đ
Ở Nước ngoài: 3% số tiền GD
Truy vấn số dư1.000đ/ lần
Phí chuyển đổi ngoại tệ3% số tiền GD

Phí thẻ MB Bank Active Plus

Nếu bạn muốn mở thẻ thanh toán nội địa Active Plus thì có thể tham khảo trước các khoản phí như sau:

Loại phíChi tiếtMức phí
Phí phát hành thẻ Active PlusKH vãng lai50.000đ/ thẻ
Khách hàng trả lương qua tài khoảnMiễn phí
Phát hành nhanh100.000đ/ thẻ
Phí phát hành lại50.000đ/ thẻ
Phí cấp lại PINTại quầy20.000đ
Trên appsMiễn phí
Phí thường niên60.000đ
Phí giao dịch thẻ tại ATM/ POS MBThanh toán mua bán hàng hóa, dịch vụMiễn phí
Phí chuyển khoản3.000đ/ GD
Phí truy vấn số dưMiễn phí
Phí đổi mã PINMiễn phì
Phí giao dịch tại ATM/ POS khác MBPhí rút tiền mặt1.000đ (giá trị < 2.000.000)
Phí thanh toán hàng hóa, dịch vụMiễn phí
Phí chuyển khoản3.000đ
Phí truy vấn số dư500đ
Phí đổi mã PIN1.500đ

Phí thẻ Visa MB Bank áp dụng cho thẻ tín dụng

Loại phíLoại thẻMức phí
Phí phát hành MB Bank – Thẻ tín dụng VisaThẻ Classic100.000đ/ thẻ
Thẻ Gold200.000đ/ thẻ
Thẻ Platinum300.000đ/ thẻ
Phí cấp lại mã PINTại quầy20.000đ
Trên appsMiễn phí
Phí phát hành lại thẻ Visa MB100.000đ/ thẻ
Phí phát hành thẻ MB JCBThẻ Classic100.000đ/ thẻ
Thẻ Gold200.000đ/ thẻ
Thẻ Platinum300.000đ/ thẻ
Phí cấp lại mã PINTại quầy20.000đ/ lần/ PIN
Trên AppsMiễn phí
Phí thường niên thẻ Visa
(thẻ chính)
Thẻ Classic200.000đ
Thẻ Gold500.000đ
Thẻ Platinum800.000đ
Phí thường niên thẻ MB JCBThẻ Classic200.000đ
Thẻ Gold500.000đ
Thẻ Platinum800.000đ

Phí rút tiền thẻ MB bank

Loại phí Loại thẻMức phí
Phí rút tiền tại Visa MB bankThẻ Classic3% số tiền giao dịch khi rút cùng ngân hàng

4% số tiền giao dịch khi rút khác ngân hàng

Thẻ Gold
Thẻ Platinum
Phí rút tiền mặt của thẻ JCB và SSCThẻ Classic3% số tiền giao dịch khi rút cùng hệ thống MB

4% số tiền giao dịch khi rút ở ngân hàng khác

Thẻ Gold
Thẻ Platinum

Phí hủy thẻ MB Bank

Loại phíMức phí
Đóng tài khoản thanh toán VND50.000đ
Tạm khóa/ phong tỏa tài khoản/ TTK/ số dư tiền tiết kiệm/ số dư tiền gửi có kỳ hạn theo yêu cầu KH200.000đ/ lần
Đóng tài khoản thanh toán ngoại tệ5 USD/ 5 EUR/ ngoại tệ khác quy đổi 5 USD
Đóng tài khoản thấu chi/ rút rốn nhanh100.000đ

Phí duy trì thẻ MB Bank bao nhiêu?

Với những tài khoản ATM thông thường thì ngân hàng MB sẽ quy định mức phí duy trì thẻ là 50.000đ. Tuy nhiên, với một số loại thẻ khác, mức phí này có thể cao hơn. Và cũng có không ít thẻ của MB không yêu cầu phí duy trì. Để biết mức phí duy trì thẻ mới nhất, bạn có thể liên hệ trực tiếp đến ngân hàng MB bank để được giải đáp.

Bạn vừa tham khảo thông tin liên quan đến các loại thẻ ATM MB Bank và biểu phí thẻ MB Bank mới nhất 2024. Nếu mở bất cứ loại thẻ nào của ngân hàng này, bạn có thể liên hệ trực tiếp để được tư vấn kỹ lưỡng hơn.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *